maintenance rule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maintenance rule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintenance rule trong Tiếng Anh.
Từ maintenance rule trong Tiếng Anh có nghĩa là quy tắc bảo trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maintenance rule
quy tắc bảo trì(A rule that is executed by the SharePoint Maintenance Manager to identify problems that are related to configuration settings, data integrity, performance, security, and other issues.) |
Xem thêm ví dụ
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
On November 29, 2012, Judge Robert C. Jones ruled against the plaintiffs, holding that "the maintenance of the traditional institution of civil marriage as between one man and one woman is a legitimate state interest". Vào ngày 29 tháng 11 năm 2012, Thẩm phán Robert C. Jones phán quyết chống lại các nguyên đơn, cho rằng "việc duy trì thể chế hôn nhân dân sự truyền thống như giữa một nam và một nữ là lợi ích hợp pháp của nhà nước". |
Each of the District Courts has civil, criminal and summary divisions and may establish specialized divisions to handle cases involving juveniles, family, traffic, and labor matters as well as motions to set aside rulings on violations of the Statute for the Maintenance of Social Order. Mỗi Toà án địa phương có các tiểu tòa dân sự, tội phạm, tóm tắt và có thể thành lập các tiểu tòa chuyên trách để xử lý các vụ án liên quan đến người chưa thành niên, gia đình, giao thông và lao động, cũng như các đề xuất để giải quyết các quy định về vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội. |
According to a 2015 opinion poll, 70% expressed a long-term preference of the maintenance of Northern Ireland's membership of the United Kingdom (either directly ruled or with devolved government), while 14% express a preference for membership of a united Ireland. Theo một cuộc thăm dù ý kiến vào năm 2009, 69% bày tỏ muốn duy trì Bắc Ireland là một thành viên của Anh Quốc (cai trị trực tiếp hoặc chính phủ phân cấp), trong khi 21% bảy tỏ muốn Bắc Ireland trở thành thành viên của một Ireland thống nhất. |
While most configurators utilize top-down hierarchical rules syntax to find appropriate modular BOMs, maintenance of very similar BOMs (i.e., only one component is different for various voltages) becomes highly excessive. Trong khi hầu hết các nhà cấu hình sử dụng cú pháp quy tắc phân cấp từ trên xuống để tìm các BOM mô-đun phù hợp, việc duy trì các BOM rất giống nhau (nghĩa là chỉ có một thành phần khác nhau cho các điện áp khác nhau) trở nên quá mức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintenance rule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maintenance rule
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.