lopatka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lopatka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lopatka trong Tiếng Séc.
Từ lopatka trong Tiếng Séc có các nghĩa là xương bả vai, Xương vai, xương vai, xẻng hót rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lopatka
xương bả vainoun |
Xương vainoun |
xương vainoun |
xẻng hót rácnoun |
Xem thêm ví dụ
Než jsem odjel, byli ty zlatokopové na lopatkách. Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi. |
Neškrábe jenom po povrchu země, ale dostane se hlouběji díky úhlu lopatky, ta obrátí zeminu. Nó không chỉ cào bề mặt của đất nó cũng đào sâu hơn và nhờ góc nghiêng của lưỡi nó lật đất lên |
A opatrně s těma lopatkama. Và cẩn thận với mấy cái xẻng. |
; a pak se mi snažili nacpat lopatku na dehet do úst; otáčel jsem hlavou, aby se jim to nepodařilo; a oni křičeli: ,... Drž hlavu, abychom ti mohli dát trochu dehtu!‘ ... Họ chạy mang trở lại một thùng đựng nhựa đường, khi một người la lên với một lời nguyền rủa: ‘Chúng ta hãy bôi nhựa đường lên miệng nó;’ và họ cố gắng tọng cây đầy nhựa đường vào miệng tôi; tôi lúc lắc đầu qua lại nên họ không thể làm được; và họ la lên: ‘... Giữ cái đầu ngươi lại cho tụi tao bỏ nhựa đường vào coi.’ |
Měl tě pěkně na lopatkách, Johne. Anh như bị treo lơ lửng trên thòng lọng rồi, John |
Udělal jsem čtyři lopatky, jen protože jsem chtěl zvýšit výkon. Em xây 4 cánh chỉ vì em muốn tăng công suất. |
Místo bloků měl Jesse Owens lopatku, kterou si ve škváře vykopával žlábky na odstartování. Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn mà anh ta phải sử dụng để đào một cái lỗ trong đống tro bụi để bắt đầu. |
Došlo k masivnímu poškození lopatek kompresoru i jádra motoru. Đã có hư hại lớn với cả cánh dẫn hướng lẫn cánh quạt của động cơ. |
Mia držela lopatku a Max zametal. Mia cầm cái đồ hốt rác trong khi Max quét sàn nhà. |
Celá ta scéna se mi vryla do paměti jako nějaký živý obraz bitvy: mýtina v džungli; netrpělivě rotující lopatky helikoptéry; pilot, který se na mě tázavě dívá; a můj kamarád, který mě prosí o to, aby mohl zůstat se svými druhy. Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình. |
WK: Udělal jsem čtyři lopatky, jen protože jsem chtěl zvýšit výkon. WK: Em xây 4 cánh chỉ vì em muốn tăng công suất. |
CA: V knize byly tři lopatky a tvůj měl čtyři. CA: Trong quyển sách là 3, của bạn có 4. |
Pravidla pro zápas povolovala uchopit soupeře pouze v horní části těla a vítězem byl ten, kdo soupeře třikrát položil na lopatky. Trong môn đấu vật, luật chỉ cho ôm ghì phần thân trên, và người thắng cuộc là người đầu tiên đánh gục đối phương ba lần. |
Téhož výsledku bylo možné dosáhnout, když se vodní kola nahradila lopatkami větrného mlýnu. Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự. |
Výstup střely na úrovni druhého nebo třetího hrudního obratle, patnáct centimetrů od pravé lopatky. Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải. |
Tak to tady hledáš lopatku? Vậy chị tới đây tìm xẻng à? |
Položil byste tu lopatku, než někdo přijde k úrazu? Anh có nên đặt nó xuống, thưa ngài, cái xẻng than, trước khi làm ai đó bị tổn thương? |
Jeho zájem o druhé je patrný z jeho slov: „Jestliže jsem zdržoval ponížené od jejich potěšení a působil jsem, aby selhaly oči vdovy, . . . jestliže jsem mával rukou sem a tam proti chlapci bez otce, když jsem v bráně vídal, že je zapotřebí mé pomoci, ať mi má vlastní lopatka odpadne od ramene, a ať se mi má vlastní paže odlomí od své horní kosti.“ Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”. |
Prohlašuji tuto lopatku... Anh giành cái xương bả vai này... |
Nabere vonné kadidlo (zřejmě je nasype na lopatku) a do nádoby na oheň nabere hořící uhlíky z oltáře. Ông phải lấy hương thơm (có lẽ để nó trong cái môi) và than lửa đỏ ở trong đống lửa của bàn thờ. |
Hřídel je zkroucená a ze šroubu upadla lopatka. Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh. |
Franku, netuším, o čem to sakra mluvíš, ale pokud nesklapneš, tak tě bodnu touhle lopatkou na led. Frank, tôi đéo hiểu ông đang nói cái gì, nhưng nếu ông không ngậm miệng lại, Tôi sẽ dùng cái xúc đá này vả vào mặt ông. |
Společnost Pratt & Whitney vyvíjela nízkotlakou část založenou na motoru PW4000 včetně nízkotlakého kompresoru (dmychadla) o průměru 2,96 m vyrobeného z titanu, jehož nápadně zakřivené lopatky jsou viditelné zepředu a dále nízkotlakou turbínu. Pratt & Whitney phát triển hệ thống máy nén thấp áp trên căn bản của động cơ PW4000 cùng với cáhn quạt có đường kính 2,96 m làm bằng Titan, và động cơ thấp áp. |
" Watson položil lidské protivníky na lopatky. " " Watson đánh bại những địch thủ là con người. " |
Jestli se tohle kočkování dostane do tisku, ať už by vyhrál kdokoliv, položí ho to na lopatky. Những cuộc tranh cãi như đàn bà như thế này sẽ tới tai báo giới, và dù ai giành chiến thắng thì cũng chẳng hay ho gì. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lopatka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.