lom trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lom trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lom trong Tiếng Séc.
Từ lom trong Tiếng Séc có nghĩa là Vết vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lom
Vết vỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Nejprve jsme si vyměnily několik dopisů s bratry v odbočce a potom jsme dostaly spojení na Sandru, průkopnici z hlavního města Lomé. Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé. |
Otec tam má lomy. Cha cháu có mấy mỏ đá ở đó. |
A tanky němci seskupují v noci v lomu. Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác. |
Lom Drahouš . . Đồng Hoàng Lâm... |
Je to proto, že všichni provádíte zkřížený model synestetické abstrakce, což znamená, že říkáte, že to ostré zakřivení -- ki-ki vláskové buňky ve vašem sluchovém kortexu jsou podrážděny -- ki-ki, napodobuje obrazové zakřivení, náhlý lom zubatého tvaru. Vì tất cả đều đang có sự tưởng tượng một mô hình giác quan thức phát chéo, tức là bạn đang nói sự uốn cong sắc nét đó là kiki, trong vỏ não thính giác, các tế bào lông đang được kích thích -- Kiki, mô phỏng sự uốn cong hình ảnh, đột ngột của dạng răng cưa. |
Když dorazili do „lomů, které byly u Gilgalu“, Ehud se od svých mužů odpojuje a jde zpět do Eglonova paláce. Sau khi đi đến “hầm lấy đá ở gần Ghinh-ganh”, Ê-hút rời những người đi theo ông và lên đường trở về cung điện của Vua Éc-lôn. |
Totiž, tito lidé neměli nic a byli tak vyděšení, že se chtěli vzdát, ale žena z centra je přiměla, aby vytrvali a abolicionisté pracující v terénu jim pomohli získat smlouvu o pronájmu lomu, takže teď dělají tu samou zničující práci, ale dělají ji pro sebe, mají za ni zaplaceno a dělají ji svobodně. Những người này không có gì, họ chết điếng, họ muốn đầu hàng, nhưng người phụ nữ ở giữa trấn tĩnh và kêu gọi mọi người kiên trì, và những người theo chủ nghĩa bãi nô tại hiện trường giúp họ lấy được hợp đồng cho thuê mỏ đá của chính mình, để giờ đây họ vẫn làm công việc gãy lưng ấy, nhưng làm cho chính họ, và được trả công, và họ làm trong tự do. |
Principy lomu světla. " Căn Bản của Khúc Xạ Thị Giác. " |
Podívejte se na moderní lovce a sběrače jako na domorodce, kteří těží materiál pro kamenné sekery na místě zvaném Mt. Isa, což byl lom vlastněný kmenem Kalkadoon. Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon. |
Chtěl jsi, abychom tě sledovali do toho lomu. Ngươi cho chúng ta theo dõi ngươi nhử mồi. |
Část pod vodou je z lomu. Phần dưới nước thì được chụp trong một hố đá. |
Našli jsme malou žílu ve velkém lomu v Portugalsku, která obsahovala tenhle nádherný kámen, který si majitelé nechali po sedm generací v rodině, čekajíc na ten správný projekt, pokud na to věříte. Chúng tôi đã tìm ra loại gân nhỏ này trong 1 mỏ đá ở Bồ Đào Nha với hòn đá xinh đẹp này là vật mà người chủ đã giữ qua 7 thế hệ của gia đình chờ đợi 1 dự án phù hợp, nếu bạn có thể tin tưởng. |
Nejdéle žijící populaci Ameriky jsme objevili mezi Adventisty sedmého dne, kteří žijí okolo Loma Linda v Kalifornii. Và nhận thấy những người sống lâu nhất trong số những người theo đạo Seventh-Day Adventists tập trung ở Loma Linda, California. |
Do vašeho lomu? Hồ bơi của chúng mày sao? |
První doložené použití mikroskopu pro pozorování lomu je obrázek lomu vápence, který v roce 1665 pořídil Robert Hooke. Quan sát các vi sinh vật qua kính hiển vi lần đầu tiên được ghi nhận thực hiện thành công bởi Robert Hooke năm 1666. |
Jen málo obyvatel Lomé kdy dříve vidělo tak velikého psa, protože psi v Togu jsou většinou malí. Ít người ở Lomé từng thấy một con chó to như vậy, vì hầu hết những chó ở Togo đều nhỏ. |
Později reorganizoval správu země, znovuotevřel lomy, doly a obchodní cesty a začal se věnovat výstavbě rozsáhlých stavebních projektů, které byly první svého druhu od dob Střední říše. Sau đó, ông tiến hành tổ chức lại hệ thống chính quyền của đất nước, cho mở lại các khu mỏ và các tuyến đường thương mại, cùng với đó bắt đầu nhiều dự án xây dựng lớn mà đã không được thực hiện từ thời Trung Vương quốc. |
Šestnáctiletý pracovník v lomu. Một công nhân 16 tuổi. |
Bůh ovšem pohyb Země a Měsíce měnit nemusel, ale mohl jen zvláštním lomem slunečních a měsíčních paprsků způsobit, že by světlo z těchto dvou těles svítilo dále. Hoặc Ngài có thể cho trái đất và mặt trăng tiếp tục quay như thường trong khi làm cho tia sáng từ mặt trời và mặt trăng khúc xạ sao cho ánh sáng đến từ chúng tiếp tục chiếu sáng. |
Podle dohody z Cotonou, dříve známé jako úmluva z Lome, dostaly Africké státy od Evropy povolení exportovat své zboží, s nulovou exportní daní, na trh Evropské Unie. Dưới thỏa thuận Cotonou, còn được biết đến như Hiệp định Lome, các nước Châu Phi được tạo cho 1 cơ hội từ Châu Âu là xuất khẩu hàng hóa, miễn thuế, đến các siêu thị của LM Châu Âu. |
Dostaneš nás do průšvihu, stejně jako v lomech. Anh sẽ đưa tất cả chúng ta vào rắc rối, y như ở mỏ thôi. |
Zemětřesení Loma Prieta zasáhlo ten den oblast Sanfranciského zálivu v 17 hodin a 4 minuty a téměř 12 000 lidí zanechalo bez domova. Trận động đất Loma Prieta xảy ra ở Vùng Vịnh San Francisco vào lúc 5 giờ 04 phút chiều ngày hôm đó và làm 12.000 người mất nhà cửa. |
Dostali se z toho lomu brzy. Chúng đã thoát khỏi mỏ đá. |
Byl postaven z vápence získaného z lomů poblíž Nauvoo a z dřeva, které bylo plaveno po řece z borovicových lesů ve státě Wisconsin. Ngôi đền thờ này được cất bằng đá vôi từ các mỏ đá gần Nauvoo và gỗ thả noi trên dòng sông từ bãi thông ở Wisconsin. |
(9) Zemětřesení Loma Prieta v Kalifornii v roce 1989 potvrzuje v mysli a srdci Deana M. (9) Trận động đất Loma Prieta, California, Hoa Kỳ vào năm 1989 một lần nữa khẳng định trong tâm trí của Dean M. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lom trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.