लक्षण करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ लक्षण करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लक्षण करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ लक्षण करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tách bạch ra, phân biệt đối xử, phân biệt, biết suy xét, đối xử phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ लक्षण करना
tách bạch ra(discriminate) |
phân biệt đối xử(discriminate) |
phân biệt(discriminate) |
biết suy xét(discriminate) |
đối xử phân biệt(discriminate) |
Xem thêm ví dụ
कोच्स हमारी मशीन की ये लक्षण पता कर ने की क्षमता पर बहुत उम्मीद रखते है Các huấn luyện viên đã tin tưởng chúng tôi trong việc xác định những biến thể ấy. |
अनजाने में भी एक व्यक्ति फरीसियों के अप्रिय लक्षणों को विकसित कर सकता है। Dù vô ý đi nữa, một người cũng có thể mắc phải những tính xấu của người Pha-ri-si. |
१८ असल में, कोई भी मसीही जो यहोवा के आत्मा-प्रेरित वचन की सलाह की उपेक्षा करने लगता है, शायद ऐसी अभिवृत्ति या लक्षण विकसित करने लगे जो ज्ञानकृत पाप और ईश्वरीय अनुग्रह को खो देने में परिणित हो सकता है। 18 Thật ra, bất cứ tín đồ đấng Christ nào bắt đầu lờ đi lời khuyên của Kinh-thánh được thánh linh Đức Giê-hô-va soi dẫn tức là khởi sự vun trồng một thái độ hay nét tính có thể dẫn đến hậu quả là cố ý phạm tội và mất ân huệ Đức Chúa Trời. |
और इस पूरी प्रक्रिया की किसी भी चीज़ की उपयोगिता सचमुच में नहीं है क्योंकि आप लक्षणों का उपचार कर रहे हैं, अफ्रिका के मूल समस्याओं का नहीं. Không có thứ nào trong những điều trên thực sự hữu ích bởi vì bạn đang điều trị những triệu chứng chứ không phải nguyên nhân của các vấn đề cơ bản ở Phi Châu. |
इसके अतिरिक्त, उस नए संसार की शान्ति इस प्रकार के लोगों से भंग नहीं होगी जो उन दुष्ट लक्षणों को प्रदर्शित करते हैं।—गलतियों ५:१९-२१; २ पतरस ३:१३. Hơn nữa, cảnh thanh bình trong thế giới mới sẽ không bị những người có đặc tính gian ác đó phá hoại (Ga-la-ti 5:19-21; II Phi-e-rơ 3:13). |
इस आधार पर, हम यहोवा से हमें देने के लिये कौनसे लक्षण, या चिह्न, की अपेक्षा कर सकते हैं? Vậy thì chúng ta có thể trông mong Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta một dấu hiệu nào? |
(लूका 4:5, 6; 1 यूहन्ना 5:19; प्रकाशितवाक्य 13:2, 18) पशु की छाप को “मनुष्य का अंक” कहने का मतलब है कि इसमें आत्मिक प्राणी या दुष्ट स्वर्गदूत का स्वभाव नहीं बल्कि इंसानी फितरत मौजूद है और इसलिए यह पशु, इंसान के कुछ लक्षण ज़ाहिर करता है। (Lu-ca 4:5, 6; 1 Giăng 5:19; Khải-huyền 13:2, 18) Đúng hơn, việc con thú có dấu hay ‘số của người’, ám chỉ rằng đó là một thực thể loài người chứ không phải thần linh hay ác thần, và do đó, nó thể hiện một số đặc tính nào đó của con người. |
आइए चर्चा करें कि ऐसे लक्षण कब दिखाई देते हैं और इनसे निपटने के लिए क्या किया जा सकता है। Chúng ta hãy xem xét những triệu chứng này và lưu tâm đến một số phương cách cứu vãn. |
वैसे हर बीमारी जानलेवा नहीं होती, फिर भी माता-पिता बच्चों में बीमारी के लक्षणों को अनदेखा नहीं करते क्योंकि उन्हें पता है कि ऐसा करने का अंजाम बहुत खतरनाक हो सकता है। Dù không phải bệnh nào cũng trầm trọng, cha mẹ không thể bỏ qua những triệu chứng cho thấy tình trạng sức khỏe kém của con. |
यह सच है कि हर व्यक्ति ज़िंदगी के किसी-न-किसी मोड़ पर ऊपर दिए लक्षणों में से एकाध का सामना करता है। Hầu như ai cũng có lúc bị một trong những triệu chứng kể trên. |
क्या उनमें शिकायत करने या नाराज़गी और गुस्से के लक्षण नज़र आ रहे हैं? Có người nào bộc lộ tinh thần phàn nàn hay hờn giận không? |
ये सारे लक्षण आपको बच्चों में मिलेंगे, और आप उन्हें विकसित कर सकते है । Tất cả những đặc tính này bạn có thể tìm thấy ở những đứa trẻ và bạn có thể giúp nuôi dưỡng chúng. |
बहुतृषा संक्रमण के लगभग 90% मामलों में कोई लक्षण नहीं होते यद्यपि, अगर यह विषाणु व्यक्ति के रक्त प्रवाह में प्रवेश कर ले तो संक्रमित व्यक्ति मे लक्षणों की एक पूरी श्रृंखला दिख सकती है। Mặc dù có khoảng 90% các ca nhiễm trùng bệnh bại liệt không thể hiện bất kỳ một triệu chứng nào, những người bị nhiễm có thể thể hiện một loạt các triệu chứng nếu virus đi vào dòng máu. |
लेकिन, लक्षणों को जानना और उन पर नियंत्रण रखना सीखना इन लक्षणों के आधारभूत कारणों पर विजय प्राप्त करने के लिए वास्तव में आपकी मदद करेंगे। Tuy nhiên, biết các triệu chứng và học cách khắc phục các nhược điểm ấy sẽ thật sự giúp bạn vượt qua được những nguyên nhân sâu xa của những triệu chứng ấy. |
अगर आपको ऐसा कोई भी लक्षण दिखाई देता है जिसके बारे में आपका मानना है कि यह आपके फ़ोन या उसके असर की वजह से हुआ हो सकता है, तो तुरंत फ़ोन का इस्तेमाल करना बंद कर दें और डॉक्टर से संपर्क करें. ये लक्षण सिर दर्द, बेहोशी या दौरे के हो सकते हैं. Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật). |
और हम लोग काफी दुविधाएँ आने के पश्चात भी सही स्पषियोटेँपोरल लक्षण कर पाये Nhưng cho dù những đặc điểm không gian-thời gian có khó khăn đến đâu chúng tôi đã vượt qua hết. |
यह जानना कितना निरुत्साहित कर सकता है कि “पुराने मनुष्यत्व” के लक्षणों की, जितना हमने सोचा था उससे ज़्यादा शक्तिशाली पकड़ हम पर है! Chúng ta có thể nản lòng làm sao khi thấy những tính nết của “người cũ” đã ăn sâu hơn là chúng ta tưởng! (Ê-phê-sô 4:22-24). |
८ जैसे एक डॉक्टर रोगलक्षण ढूँढता है, वैसे ही आपका सलाहकार भी वे लक्षण ढूँढेगा जो निःसन्देह आत्मनियंत्रण की कमी को सूचित करते हैं। 8 Giống như một thầy thuốc tìm những triệu chứng của một căn bệnh, anh khuyên bảo sẽ chú ý xem những dấu hiệu chỉ cho thấy rõ sự thiếu bình tĩnh. |
हताशा के कई इलाज मौजूद हैं। ये इलाज, बीमारी के लक्षण पर और वह कितनी गंभीर है, इस पर निर्भर करते हैं। Có khá nhiều cách điều trị bệnh trầm cảm tùy theo triệu chứng và mức độ nặng nhẹ của bệnh. |
आप में कौन-से लक्षण हैं जो एक सफल विवाह में योग देने के लिए आपकी मदद करेंगे? Bạn có những tính nào sẽ giúp hôn nhân bạn được thành công? |
* (२ तीमुथियुस ३:१-५) ये लक्षण अकसर मनुष्य को वातावरण के विरुद्ध कार्य करने की वजह बनते हैं, जो मनुष्यों को प्राकृतिक शक्तियों के सामने ज़्यादा असुरक्षित बनाती हैं। Những tính xấu này thường làm cho con người hành động trái ngược với môi trường của mình, khiến cho họ dễ bị các sức mạnh thiên nhiên gây thiệt hại hơn. |
▪ वह तरल पदार्थ लेने से इनकार करता है और उसके शरीर में पानी की कमी के लक्षण नज़र आते हैं ▪ Trẻ không muốn ăn uống và có dấu hiệu bị mất nước |
पेट दर्द के कारण से एक निश्चित निदान करना कठिन हो सकता है, क्योंकि कई बीमारियों में ये लक्षण देखा जा शकता है। Xác định nguyên nhân có thể là khó khăn, bởi vì rất nhiều bệnh có thể gây ra triệu chứng này. |
37 वह दीवार के उस हिस्से की जाँच करेगा जहाँ बीमारी के लक्षण नज़र आते हैं। अगर दीवार पर पीले-हरे या लाल रंग के गड्ढे हैं और ये दीवार की सतह के अंदर तक नज़र आते हैं, 38 तो याजक घर से बाहर द्वार पर जाएगा और सात दिन के लिए उसे बंद कर देगा। 37 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ bị lây nhiễm, nếu tường của căn nhà có những vết lõm màu xanh vàng hoặc đo đỏ và có vẻ sâu hơn bề mặt tường 38 thì thầy tế lễ sẽ đi đến cửa ra vào và cách ly căn nhà trong bảy ngày. |
उन लक्षणों से परिवार कैसे प्रभावित हो सकते हैं जिन्हें अनेक लोग इन अंतिम दिनों में प्रदर्शित करते हैं? Gia đình có thể bị ảnh hưởng như thế nào bởi những đặc tính mà nhiều người trong những ngày sau rốt này biểu hiện? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लक्षण करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.