listina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ listina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listina trong Tiếng Séc.

Từ listina trong Tiếng Séc có các nghĩa là văn kiện, tài liệu, giấy, danh sách, danh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ listina

văn kiện

(roll)

tài liệu

(roll)

giấy

(paper)

danh sách

(roll)

danh mục

(roll)

Xem thêm ví dụ

Mívala v něm deset listů papíru najednou, a do klapek musela hodně tlouct, aby se písmena vůbec otiskla.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Připíchnutý list papíru obsahoval pravidla pro ten den . . .
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Jen místo měchů jsem použil fukar na listí.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
Každému dítěti dejte list papíru a vyzvěte je, ať nakreslí, co je dobré dělat o sabatu.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
List citoval Skutky 15:28, 29, což je klíčový text, na němž svědkové Jehovovi zakládají svůj postoj.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Abyste studentům pomohli naučit se nazpaměť Etera 12:27, napište na tabuli následující slova a požádejte studenty, aby si je přepsali na list papíru:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Všechny tyto rostliny vyrábějí při fotosyntéze ve svých listech cukr.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
Abyste se tato klíčová slova naučili nazpaměť, přepište si Almu 7:11–13 zvlášť na list papíru a vynechejte přitom slova z tabulky, s níž jste pracovali v dřívější části této lekce.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Použij zvláštní list papíru a napiš na něj tolik odpovědí, kolik v přiděleném čase stačíš.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
Kopie Scofieldova oddacího listu.
Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield
Děsivých „600 miliard dolarů na opravu softwaru a 1 bilion dolarů na nevyhnutelné soudní pře, když se některé opravy nepodaří,“ uvedl list New York Post.
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
Tento list poukazuje na jeden z důvodů, proč se postoj veřejnosti změnil: „Je to přímý důsledek jedné z nejdražších a nejdelších reklamních kampaní financovaných státem, jaká kdy v kanadské historii proběhla.“
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Instrukce doktora Lista byly jasné...
Bác sĩ List đã nói rất rõ...
Tvé jméno už je na černé listině.
Tên cậu đã nằm trong danh sách đen.
Zatímco mu padají listy, sílí armáda démonů, která se chystá v našem světě rozpoutat zlo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
To je rodný list syna Eddieho Warsawa.
À, con trai của Eddie Warsaw... Hồ sơ khai sinh của cậu ta.
Kristus založil svou Církev na zemi, ale poslední list projektu odhaluje, že měla spojení s nebem – a sice „Božské zjevení“.
Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”.
Při odebírání listů kontrolují, co vytiskli.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
Bratři a sestry, nástup podzimního období sem, do Skalistých hor, s sebou přináší úžasné barvy listí, které přecházejí od zelené až po jasně oranžovou, červenou a žlutou.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Vítězové olympijských her dostávali korunu z listů planých oliv, zatímco při istmických hrách dostávali koruny zhotovené z borových větviček.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
On sbíral listy.
Anh ấy sưu tầm lá cây.
A všechny ty nové listy chrlili kyslík, tak moc, že se hladina kyslíku zvýšila skoro na dvakrát takovou úroveň jako je dnes.
Và tất cả những chiếc lá mới mẻ đó đều đang nhả ra oxy. Nhiều tới mức mà lượng oxy thời đó gần như gấp đôi hiện tại.
Inventář jazyků je založen na několika zdrojích, m.j. samostatné jazyky obsažené v ISO 639-2, moderní jazyky z Ethnologue, historické varianty, starověké jazyky a umělé jazyky od Anthony Aristara a z Linguist Listu.
Con số này đạt được là nhờ dựa trên nhiều nguồn khác nhau, bao gồm: các ngôn ngữ đơn lẻ trong ISO 639-2, các ngôn ngữ hiện đại trích từ xuất bản phẩm Ethnologue, các biến thể mang tính lịch sử, các ngôn ngữ cổ và các ngôn ngữ được xây dựng rút từ cơ sở dữ liệu Linguist List của nhà ngôn ngữ học Anthony Aristar cũng như các ngôn ngữ do công chúng đề xuất trong các buổi thu thập ý kiến phản hồi.
A jistě bude jako strom zasazený při vodních tocích, který dává své vlastní ovoce ve svém období a jehož listí neusychá, a všechno, co dělá, se podaří.“
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Květy raší brzy na jaře (duben) ve stejné době jako listy.
Hoa táo nở vào mùa xuân cùng lúc khi mầm lá nhú.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.