linka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linka trong Tiếng Séc.

Từ linka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đường, dòng, đường, hàng, đường thẳng, đường kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linka

đường

(line)

dòng, đường

(line)

hàng

(line)

đường thẳng

(line)

đường kẻ

(line)

Xem thêm ví dụ

Ta linka je napíchnutá, budu stručný.
Đường dây này bị nghe lén.
Road to Revolution: Live at Milton Keynes je druhé živé CD/DVD od americké skupiny Linkin Park.
Road to Revolution: Live at Milton Keynes là album trực tiếp tổng hợp CD/DVD thứ hai của Linkin Park.
Poznámka: Heslo svého dítěte můžete resetovat jen v případě, že jste jeho účet vytvořili ve službě Family Link a dítě je mladší 13 let (nebo příslušného věku ve vaší zemi).
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn).
Omlouváme se za zmatení ohledně telefonních linek.
Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi.
Když vaše děti používají službu YouTube Kids se svým účtem Google, můžete změnit nastavení jejich obsahu v aplikaci Family Link ve svém zařízení.
Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con.
Linku, tady Niobe.
Niobe đây.
Volám na nezabezpečené lince.
Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật.
Od ledna 1942 byly dodávány varianty B-25C vyráběné v Inglewoodu a B-25D vycházející z nové linky v Kansas City.
Khác biệt duy nhất là B-25C được chế tạo tại Inglewood, California, trong khi B-25D được chế tạo tại Kansas City, Kansas.
Pro zvýšení výroby automobilů a snížení nákladů byly na začátku století zavedeny montážní linky, které jsou nyní ve většině průmyslových odvětví běžné.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
Jeho firma navrhovala, vyráběla a po celém světě montovala automatické výrobní linky.
Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu.
Tehdy spustí linky.
Đó là khi họ mở đường dây.
Poznámka: Pokud žijete v Evropské unii a vytvořili jste svému dítěti účet Google pomocí služby Family Link, vaše dítě bude moci používat jiné aplikace a funkce YouTube po dosažení 13 let.
Lưu ý: Nếu bạn sống ở Liên minh Châu Âu và đã tạo Tài khoản Google cho con bạn bằng Family Link, thì con bạn có thể bắt đầu dùng các ứng dụng và tính năng khác của YouTube khi đủ 13 tuổi.
V takovém případě obdržíte v aplikaci Family Link oznámení, ve kterém můžete požadavek dítěte schválit nebo zamítnout.
Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con.
Děkujeme vám, že voláte horkou linku Služby zvířecího odchytu.
Cảm ơn bạn đã gọi đến đường dây nóng của Cục Kiểm soát Động vật.
Výroba dosáhla počtu 3923 exemplářů, z toho 113 na licenční výrobní lince firmy Consolidated-Vultee v Nashville ve státě Tennessee.
Kiểu P-38L là phiên bản Lightning có số lượng nhiều nhất, với 3.923 chiếc được sản xuất, trong đó 113 chiếc do Consolidated-Vultee sản xuất tại nhà máy của họ ở Nashville.
ČSA ruší další linku, skončí spojení se Žilinou. iDNES.cz .
New signal ahead, Michigan. sẵn sàng dừng lại.
Kongresman Underwood na lince tři.
Nghị sĩ Underwood trên đường dây số ba.
* Představ si, že na výrobní lince je sestavován motor.
Hãy hình dung một dây chuyền lắp ráp động cơ.
Máte k dispozici strukturu děje, společný základ pro to, co slova znamenají, přímo z televizních kanálů; k tomu máte konverzace, které se k nim vztahují; použitím semantické analýzy - a teď se díváte na skutečné údaje z našeho zpracování dat - se každá ze žlutých linek stane propojením mezi nějakým komentářem v éteru a kouskem struktury děje z televizního signálu.
Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV.
Vystopuj všechny telefonáty, který přišly z téhle oblasti na horkou linku.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.
Podívejte se, jak se společně používají atributy link [url], mobile_link [url mobilní stránky] a ads_redirect [přesměrování_adwords].
Tìm hiểu về cách link [liên_kết], mobile_link [liên_kết_dành_cho_thiết_bị_di_động] và ads_redirect [chuyển_hướng_adwords] phối hợp với nhau.
Přesměrovala jsem datový router ambasádní telefonní linky.
Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán.
Zjištěna ochrana digitální linky
Phát hiện sự bảo vệ đường dây số
Můžete odpovědět linkem někam kde už někdo jiný položil stejnou otázku
Và có nhiều dịp bạn sẽ trả lời với đường dẫn đến một bản ghi nháp, nơi mà bạn có thể trả lời câu hỏi của họ.
13 Jistá celodobá služebnice v Etiopii vydávala svědectví po telefonu jednomu muži. Poněkud ji polekalo, když na druhém konci telefonní linky slyšela nějaký hluk.
13 Trong lúc làm chứng bằng điện thoại, một người truyền giáo trọn thời gian ở Ethiopia giật mình khi chị nói chuyện với một người đàn ông nhưng nghe có tiếng lộn xộn ầm ĩ phía sau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.