likvidátor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ likvidátor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likvidátor trong Tiếng Séc.

Từ likvidátor trong Tiếng Séc có các nghĩa là người thanh toán, thu, thùng chứa, bể chứa, thợ lắp máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ likvidátor

người thanh toán

(liquidator)

thu

(receiver)

thùng chứa

(receiver)

bể chứa

(receiver)

thợ lắp máy

(adjuster)

Xem thêm ví dụ

Nechali jsme likvidátory obklíčit...
Chúng là những kẻ săn tiền thưởng giỏi nhất.
Tak se ze mě stal první likvidátor.
Và tôi đã trở thành người săn tiền thưởng đầu tiênn.
Nicméně to ponecháme stranou a nadále se soustředíme na jiný typ místního likvidátora.
Dù sao, đã nói tới chuyện này... chúng ta sẽ tiếp tục tập trung vào một kiểu... diệt côn trùng khác.
Vypadám snad jako nějaký likvidátor karavanů?
Thế trông tôi giống gì, thợ nghiền rác xe RV chắc?
Ve svých rukách držím likvidátor hmoty.
Ta cầm trên tay:
Zavolejte někdo likvidátorů!
Ai đó mau gọi xe bắt chó tới đây.
Jste náš nejlepší likvidátor.
Anh là người săn tiền thưởng giỏi nhất chúng ta có.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likvidátor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.