liebe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liebe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liebe trong Tiếng Đức.

Từ liebe trong Tiếng Đức có các nghĩa là yêu, tình yêu, Tình yêu, cưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liebe

yêu

verb

Ich wurde geboren, um dich zu lieben.
Anh được sinh ra là để yêu em.

tình yêu

noun (stärkste menschliche Zuneigung)

Tình yêu

noun

cưng

noun

Ich wollte dasselbe gerade zu dir sagen, Liebster.
Em cũng định nhắc anh thế đấy, cưng ạ.

Xem thêm ví dụ

Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Bevor der Elench einen Gegenüber verändern, ändert er lieber sich selbst.
Đến khi Điền Tự lên thay thì thay đổi hẳn.
Denn das ist die Botschaft, die ihr von Anfang an gehört habt, daß wir einander lieben sollten, nicht wie Kain, der aus dem stammte, der böse ist, und seinen Bruder hinschlachtete“ (1. Johannes 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Offenbar kommen ihr die Tränen aus Achtung und Ehrfurcht vor dem Ort, wo sie sich befindet, und auch vor der heiligen Handlung, die sie und die Liebe ihres Lebens erwartet.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Diese herrliche geistige Kraft durchströmt – schlagartig oder allmählich – die umkehrwillige, verwundete Seele mit heilender Liebe und Trost, vertreibt die Dunkelheit durch das Licht der Wahrheit und verscheucht Mutlosigkeit mit der Hoffnung auf Christus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
GOTT ist Liebe.
Đức Chúa Trời là sự yêu thương.
Wie können wir denn zeigen, dass wir Jehova lieben? — Zum Beispiel indem wir ihn gut kennen lernen und ihn zu unserem Freund machen.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
3 ‘Ich liebe den Vater.’
3 “Tôi yêu thương Cha”.
Es ist schade, ich liebe diesen Kerl wie einen Bruder.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Wenn wir aber für das eintreten, was recht ist — egal, ob in der Schule, an unserem Arbeitsplatz oder anderswo —, sieht Jehova unsere loyale Liebe nicht als Selbstverständlichkeit an.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Warum könnte Paulus die Korinther darauf hingewiesen haben, daß ‘die Liebe langmütig ist’?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Wir hatten diesen überzeugenden Roboter mit so viel Liebe fürs Detail gebaut, dass seine Fernglasaugen optisch perfekt waren.
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
Gemäß dem Rat des Paulus müssen wir darauf achten, dass unsere Liebe aufrichtig ist.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
16 Wir erweisen aber nicht nur denen Liebe, die in unserer Nähe leben.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Und wer kennt nicht den tiefen Schmerz und die große Leere, die der Tod eines lieben Menschen hinterlässt.
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Glücklicherweise ist die Liebe auch seine dominierende Eigenschaft.
Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài.
19 Viertens können wir die Hilfe des heiligen Geistes suchen, weil die Liebe ein Bestandteil der Frucht des Geistes ist (Galater 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23).
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
5 Vielleicht bittet dich ein Bruder vom Dienstkomitee, mit jemand, der kein aktiver Verkündiger mehr ist, die Bibel zu studieren und spezielle Kapitel aus dem Gottes-Liebe-Buch durchzugehen.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
An allem, was Gott gemacht hat, sieht man seine Liebe.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Ich lade die jungen Frauen der Kirche ein, wo immer Sie auch sind, sich die FHV anzusehen und daran zu denken, dass Sie dort gebraucht werden, dass wir Sie lieben, dass wir zusammen eine wunderbare Zeit erleben können.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Durch seine listigen Handlungen versucht er, uns von Gottes Liebe zu trennen, damit wir nicht mehr geheiligt und für die Anbetung Jehovas brauchbar sind (Jeremia 17:9; Epheser 6:11; Jakobus 1:19).
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
14 Achte und liebe ich die Moralgesetze der Bibel?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
6 Habt „Liebe unter euch“
6 “Có tình yêu thương giữa anh em”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liebe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.