libovolný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libovolný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libovolný trong Tiếng Séc.
Từ libovolný trong Tiếng Séc có các nghĩa là tùy tiện, bất kỳ, võ đoán, mấy, không chắc đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libovolný
tùy tiện(random) |
bất kỳ(any) |
võ đoán(arbitrary) |
mấy
|
không chắc đúng(arbitrary) |
Xem thêm ví dụ
Tato doba zpracování v současnosti platí pro většinu údajů shromážděných měřicím kódem Analytics, ne pro údaje, které jsou výsledkem integrace s ostatními službami (např. Google Ads, libovolná služba Google Marketing Platform) nebo importu dat. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Seznam typů lze filtrovat libovolnou kombinací typů, jako jsou klíčová slova, témata a rozšíření. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Umožňuje udržení libovolné aplikace v systémové liště Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Oba tyto údaje budou předem vyplněné podle vaší lokality, ale z příslušných rozbalovacích nabídek můžete vybrat libovolné možnosti. Cả hai tùy chọn này sẽ được điền trước dựa trên vị trí của bạn nhưng bạn có thể chọn bất kỳ tùy chọn nào có sẵn trong menu thả xuống. |
Jméno filtr. Zadejte libovolné jméno filtru. What' s this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text |
Google Analytics najde pro přehled za libovolně dlouhé období maximálně milión řádků. Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. |
Systém SEPA umožňuje evropským firmám i spotřebitelům zasílat platby elektronickým bankovním převodem do libovolné země eurozóny. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Poté učitele vyzvěte, aby si v příručce pro učitele nalistovali libovolnou lekci, nebo jim rozdejte materiál s názvem „Vzorová lekce – 3. Nefi 11:1–17“, který se nachází v dodatku této příručky. Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
Majitelé stránek mohou libovolně experimentovat s různým umístěním reklam a jejich formáty, musí však dodržet následující zásady pro umísťování reklam. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
Pomocí mapování velikosti prohlížeče [0, 0] lze zadat výchozí mapování, které lze použít pro libovolnou velikost prohlížeče. Mục ánh xạ kích thước trình duyệt của [0, 0] có thể dùng để chỉ định mục ánh xạ mặc định mà sẽ sử dụng được trên mọi kích thước trình duyệt. |
Čeho PROTECT IP dosáhne je ochromení nových startupů protože korporace budou moct zažalovat libovolný web který, dle jejich názoru, nefiltruje dostatečně obsah. Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ. |
Okno videa můžete přetáhnout na libovolné místo na obrazovce. Bạn có thể kéo cửa sổ video đến vị trí bất kỳ trên màn hình. |
Můžete použít segmentaci na základě události (např. session_start nebo level_up) nebo podle vlastnosti uživatele (např. věku, pohlaví, jazyka), případně můžete kombinovat události, parametry i vlastnosti a definovat prakticky libovolnou podmnožinu uživatelů. Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế. |
Funkce libovolné buňky, vyplývající z její biochemie, je dána tím, které z těch 25 tisíc genů jsou zapnuté a v jaké míře jsou zapnuté. Bản chất của một tế bào bất kì liên quan tới những đặc tính hóa sinh được ghi trong 25000 gene này sẽ được khởi động và chúng chỉ được mở lên ở một mức nào đó. |
Nejdůležitější upozornění si můžete zobrazit kliknutím na ikonu zvonku v pravém horním rohu libovolné stránky účtu. Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
Podívejte se, jak karty s libovolnými odkazy u videí nastavit. Tìm hiểu cách thiết lập thẻ Liên kết mọi nơi trên video của bạn. |
K účtům, které jsou přihlášeny do aplikace YouTube, lze přistupovat prostřednictvím libovolného účtu Nintendo v zařízení. Bạn có thể truy cập vào các tài khoản đã đăng nhập vào ứng dụng YouTube thông qua bất kỳ tài khoản Nintendo nào trên thiết bị này. |
Vyhledávání typu „výchozí:“ a „libovolná:“ Zahrnuje cílové adresy URL a mobilní cílové adresy URL. Tìm kiếm “Mặc định:” và “bất kỳ:”: Bao gồm URL cuối cùng và URL cuối cùng trên thiết bị di động. |
Diváci mohou libovolně přepínat mezi dvěma zobrazeními živého chatu. Người xem có thể chọn giữa hai chế độ xem Cuộc trò chuyện trực tiếp bất cứ lúc nào. |
Můžete zahrnout libovolný počet párů klíč–hodnota, počet znaků v adrese URL je ale omezen v závislosti na typu značky. Không có giới hạn đối với số lượng khóa-giá trị bạn có thể đưa vào mặc dù URL yêu cầu có giới hạn ký tự phụ thuộc vào loại thẻ. |
Přidáním t kontrolních písmen k datům může RS kód detekovat libovolnou kombinaci až t chybných písmen či opravovat až ⌊t/2⌋ písmen. Bằng cách thêm vào t ký hiệu kiểm tra, mã RS có thể nhận ra không quá t ký hiệu lỗi và sửa không quá ⌊t/2⌋ ký hiệu lỗi. |
Kliknutím na příslušný odkaz ve spodní části libovolné karty můžete na základě údajů o zapojení, konverzích a tržbách zjistit, jestli profil chování uživatelů odpovídá tomu, který u dané dimenze potřebujete. Nhấp vào đường dẫn liên kết ở cuối một thẻ bất kỳ trong số đó để xác định xem liệu họ có đáp ứng cả hồ sơ hành vi mà bạn muốn cho thứ nguyên đó hay không, dựa trên dữ liệu về mức độ tương tác, số lượt chuyển đổi và doanh thu. |
Pokud u libovolného místa ponecháte buňku Preferovaná fotka prázdnou, použije služba vaše logo. Nếu bạn để trống ô "Ảnh ưa thích" cho bất kỳ vị trí nào, hệ thống sẽ sử dụng ảnh biểu trưng của bạn. |
Chcete-li zadat reklamu, která bude vyhovovat libovolnému prohlížeči, namapujte její velikost na velikost prohlížeče [0, 0]. Để chỉ định một quảng cáo sẽ phù hợp với mọi kích thước trình duyệt, hãy ánh xạ kích thước quảng cáo theo kích thước trình duyệt [0, 0]. |
Možnost opuštění je libovolná oblast, na kterou lze kliknout a která prohlížeč přesměruje na vstupní stránku. Điểm thoát là bất kỳ khu vực nào có thể nhấp vào mà chuyển hướng trình duyệt đến một trang đích. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libovolný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.