ležet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ležet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ležet trong Tiếng Séc.
Từ ležet trong Tiếng Séc có các nghĩa là nằm ra, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ležet
nằm raverb |
nằmverb Když jsme se však vrátili, našli jsme krávu ležet na zemi mrtvou. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
Byl odhodlaný zůstat klidně ležet i bez sedativ – jen když bude moci z reproduktoru slyšet tatínkův hlas. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Když jsme se však vrátili, našli jsme krávu ležet na zemi mrtvou. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
Narodil se před dvěma a půl lety a moje těhotenství bylo pořádně těžké, protože jsem musela ležet asi osm měsíců. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
„Vlk bude skutečně pobývat s beránkem, a s kůzlátkem bude ležet dokonce i levhart, a tele a mladý lev s hřívou a dobře živené zvíře, všichni společně; a pouhý chlapeček je povede.“ — Izajáš 11:6; Izajáš 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Když jsem vešel do domu, našel jsem svou 80letou maminku ležet na zemi. Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn. |
Viděli jste je ležet, bok po boku? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Ježíši, to chceš ležet na dece a sledovat padající hvězdy? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
Nikde nenechávejte ležet odpad ani nepotřebné věci. Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
Věřte mi, Saule, je to jen hovno, nechte ho ležet. Saul Hãy tin tôi đi, chẳng có gì đâu, chỉ là vớ vẫn, hãy bỏ qua đi! |
Přistupte na tyto podmínky i vy a vesmír vám bude ležet u nohou. Tuân theo những quy tắc này và vũ trụ là của bạn. |
Nech to ležet a hejbni sebou děvče. Bỏ nó xuống và biến đi, chị hai. |
Vy byste chtěl ležet ve sněhu?! Anh muốn để họ nằm trên tuyết à?! |
Potom jednoho dne otevřela novou Bibli, kterou dcera nechala ležet na stole. Rồi một ngày kia bà mở cuốn Kinh Thánh mới mà cô con gái để ở trên bàn. |
Pak mě tam nechali ležet, protože mě považovali za mrtvou. Rồi vì tưởng tôi đã chết, họ bỏ đi. |
Dokonce je možné ležet v noci v posteli a z pocitů hlubokého citového připoutání k jedné osobě přepínat do romantické lásky k někomu úplně jinému. Trên thực tế, bạn có thế nằm trên giường vào buổi tối và chuyển từ xúc cảm sâu sắc của sự gắn bó đối với một người đến tình cảm sâu sắc của tình yêu lãng mạn với một người khác. |
Můžu ležet sto nocí na ledu a nedýchat. Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng. |
I když se modlíme o příchod Božího nového světa, v němž „bude přebývat spravedlnost“, mělo by nám ležet na srdci především posvěcení Jehovova jména a ospravedlnění jeho svrchovanosti, a ne ukončení osobních útrap či těžkostí. (2. Petra 3:13) Khi cầu xin cho thế giới mới của Đức Chúa Trời mau đến, “là nơi sự công-bình ăn-ở”, điều chúng ta mong muốn trước nhất là danh Đức Giê-hô-va được thánh và quyền cai trị của Ngài được biện minh, chứ không phải là được thoát khỏi những khó khăn và đau khổ.—2 Phi-e-rơ 3:13. |
Prosím, oznam Svatému otci, že bys měl se Salviatim shromáždit co největší armádu, protože do Pisy budete moci vkročit jedině tehdy, až budu ležet v hrobě. Xin ngài, báo lại với Đức Thánh Cha rằng ngài và Salviati sẽ phải xây dựng quân đội cho lớn mạnh đến hết mức... bởi vì chỉ có một cách ngài đặt chân lên được đất Pisa là phải bước qua xác của ta. |
Viděl jsem, jak lidé prchají, aby si zachránili holý život — a svůj cenný majetek přitom nechávali ležet na ulicích. Tôi đã chứng kiến cảnh người ta bỏ chạy mong được thoát thân—vứt lại của cải quý giá trên đường. |
Při odběru krve se člověk může dívat jinam nebo při tom může ležet. Bạn có thể ngoảnh mặt chỗ khác hoặc nằm khi y tá tiêm kim để lấy máu. |
Zeptal se: „A já — já mám jít do svého vlastního domu jíst a pít a ležet se svou manželkou?“ Ông hỏi: “Còn tôi lại vào nhà mình đặng ăn, uống, và ngủ cùng vợ mình sao?” |
Složila jsem ti kalhoty, protože jsi je nechal ležet na zemi. Em xếp quần cho anh vì anh quăng nó dưới sàn... |
Někdy mě zbil až do krve a nechal mě ležet v bezvědomí. Có những lần, tôi bị đánh đến mức bất tỉnh và chảy máu đầm đìa. |
Necháte je ležet na podlaze. Bạn để nó rơi thẳng xuống sàn nhà. |
Volná jízdenka na vejšku a svět ti bude ležet u nohou, hochu Cánh cổng đại học đã rộng mở rồi đấy |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ležet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.