letecký provoz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ letecký provoz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letecký provoz trong Tiếng Séc.

Từ letecký provoz trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàng không, giao thông trên không, Điều khiển không lưu, giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ letecký provoz

hàng không

giao thông trên không

(air traffic)

Điều khiển không lưu

giao thông

Xem thêm ví dụ

Zastavili komerční dopravu a také vnitrostátní i mezinárodní letecký provoz.
Họ cản trở giao thông, cũng như các chuyến bay nội địa và quốc tế.
Protože Hóšó byla první loď svého druhu v japonském námořnictvu, během dvacátých let sloužila především pro vyvinutí metodiky leteckého provozu a taktiky leteckých operací, v čemž navázala na upravený nosič hydroplánů Wakamija.
Là chiếc tàu đầu tiên trong kiểu của nó của Hải quân, Hōshō được sử dụng một cách tích cực trong việc phát triển các phương pháp hoạt động và chiến thuật sử dụng tàu sân bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong những năm 1920.
Díky moderní avionice a navigačnímu vybavení, multifunkčním displejům a systému fly-by-wire může An-148 létat ve dne i v noci, za špatného počasí, za podmínek IFR a VFR na leteckých tratích s vysokou hustotou provozu.
Những phương tiện bay và hoa tiêu hiện đại, màn hình hiển thị đa chức năng à một hệ thống fly-by-wire cho phép máy bay An-148 hoạt động cả ngày lẫn đêm, dưới các điều kiện thời tiết Các quy định bay tự động (IFR) và Các quy định bay người điều khiển (VFR) trên những đường bay có mật độ cao.
Tyto problémy jsou ještě znásobeny skutečností, že letecké flotily stárnou. V roce 1990 bylo každé čtvrté americké dopravní letadlo starší než 20 let a jedna třetina byla v provozu i po uplynutí jejich předepsané „životnosti vyplývající z konstrukčních záměrů“, kterou původně stanovil výrobce.
Những vấn đề này càng thêm rắc rối vì các đội ngũ máy bay ngày càng cũ hơn: Vào năm 1990, cứ 4 chiếc máy bay ở đất Mỹ thì có một chiếc đã cũ hơn 20 năm và một phần ba những chiếc này đã được sử dụng quá mức, ra ngoài “các mục tiêu về tuổi thọ hữu ích” mà hãng chế tạo quy định từ ban đầu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letecký provoz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.