lemari buku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemari buku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemari buku trong Tiếng Indonesia.

Từ lemari buku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tủ sách, kệ sách, giá sách, thư viện, Kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemari buku

tủ sách

(bookcase)

kệ sách

(bookcase)

giá sách

(bookcase)

thư viện

Kệ sách

(bookcase)

Xem thêm ví dụ

Apa di belakang lemari buku ini?
Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không?
Pertama, dia mencoba melihat ke bawah dan membuat apa dia datang ke, tapi itu terlalu gelap melihat apa- apa, kemudian ia memandang sisi baik, dan melihat bahwa mereka dipenuhi dengan lemari dan buku - rak; di sini dan di sana ia melihat peta dan gambar tergantung di pasak.
Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt.
Dalam lemari buku, dibelakang beberapa buku.
Đằng sau những cuốn sách trong tủ.
Itu sebabnya, banyak yang merasa lebih baik membiarkan Alkitab di lemari buku dan mencari bimbingan di tempat lain.
Vì thế, phần đông người ta tin rằng tốt hơn là chỉ nên cất Kinh Thánh trên kệ, và tìm nguồn hướng dẫn khác.
buku tahunannya, kartu laporan, nomor ponselnya tertulis... dan itu ada di lemari es.
Cuốn niên giám, bảng điểm, số điện thoại ở ngay trên nóc tủ lạnh.
Karena sedikit perubahan dalam intonasi, seorang yang sedang belajar bahasa Cina, menganjurkan hadirinnya agar menaruh iman akan lemari buku Yesus dan bukannya akan tebusan.
Khi phát âm hơi trại một chút, người học tiếng Trung Hoa đã khuyến khích cử tọa đặt đức tin vào tủ sách của Chúa Giê-su thay vì giá chuộc.
Ada buku jatuh dari lemari lalu kau berhak membongkar hal pribadiku?
Quyển sách tự nhiên rơi xuống mời cậu coi thông tin cá nhân của tớ sao?
5 Sebaliknya dp terus menyimpan buku-buku terbitan lama kita di lemari, marilah kita memanfaatkannya untuk menggugah orang-orang yg kita jumpai untuk ’takut akan Allah dan berpegang pd perintah-perintah-Nya’.—Pkh.
5 Thay vì cất sách cũ đi, chúng ta hãy tận dụng chúng để khuyến khích những người chúng ta gặp “kính-sợ Đức Chúa Trời và giữ các điều-răn Ngài”. —Truyền 12:13.
Contoh produk klasik perabot rumah tangga Italia, dan produk mebel adalah mesin cuci, dan lemari es Zanussi, the "New Tone" sofas by Atrium,, dan rak buku pascamodern karya Ettore Sottsass, yang diilhami oleh lagu Bob Dylan, "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again".
Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemari buku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.