lektor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lektor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lektor trong Tiếng Séc.

Từ lektor trong Tiếng Séc có nghĩa là giảng viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lektor

giảng viên

Xem thêm ví dụ

Lektor pro samotného Pera Degatona.
Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy.
Mezi lety 1977 až 1990 pracoval na různých pozicích jako vědecký pracovník, vysokoškolský asistent a lektor v Berlíně, Vídni a Salzburgu.
Từ năm 1977 đến năm 1990 ông đã từng nắm giữ nhiều vị trí như trợ giảng và sau đó là giảng viên đại học tại các thành phố Berlin, Wien và Salzburg.
Pořád potřebujeme další lektory.
Bọn tôi còn rất nhiều gia sư tình nguyện.
O příležitosti sledovat několik lektorů, jak učí o Prvním vidění, uvádí: „Obdržel jsem tak mocné svědectví, že jsem téměř nemohl zůstat v místnosti.“
Trong khi quan sát một số giảng viên giảng dạy về Khải Tượng Thứ Nhất, ông nói: “Tôi đã nhận được một chứng ngôn mạnh mẽ đến nỗi tôi khó có thể ở lại trong phòng.”
Před dvěma lety jsem byl hodnocen jako nejlepší lektor v masters podnikatelském programu university MIT.
Cách đây 2 năm, tôi là giảng viên cao cấp chương trình thạc sĩ kinh doanh tại MIT.
Vzpomínám si, že jako mladý vysokoškolský student jsem se zúčastnil diskuse s lektorem, který vyprávěl o jednom výzkumu týkajícím se vlivu prostředí na produktivitu na pracovišti.
Tôi nhớ lại, khi còn là một sinh viên trẻ ở đại học, đang tham gia vào một cuộc thảo luận với một giảng viên là người đã nói đến cuộc nghiên cứu về những tác dụng của môi trường đối với năng suất làm việc trong công sở.
Během své profesní dráhy byl známým učitelem matematiky, lektorem, finančním poradcem a řídil finanční plánovací a investiční firmu.
Trong suốt sự nghiệp của mình, ông là giáo sư toán nổi tiếng, người diễn thuyết, cố vấn tài chính, và điều khiển một công ty hoạch định tài chính và đầu tư.
Myslím, že s nimi na té knize pracovalo asi 170 lektorů a dopadlo to neskutečně dobře.
Có khoảng 170 tình nguyện viên cùng các em làm nên quyển sách này và vì thế mọi thứ đều rất thuận lợi.
Máte tu jen dva hostující lektory.
Cô chỉ có 2 giảng viên khách mời được liệt kê.
V Církvi nemáme povolání lektora.
Không có sự kêu gọi người diễn thuyết trong Giáo Hội.
Neměla jsem lektora.
Em không có gia sư, thưa cô.
Jste lepší profiler, než je Gideon lektor.
Cậu là một nhà phân tích giỏi hơn Gideon là giảng viên.
Jeden britský lektor dokonce řekl: „Rodina vůbec není základem dobré společnosti . . ., ale je zdrojem veškeré naší nespokojenosti.“
Một nhà diễn thuyết người Anh đã nói đến độ này: “Thay vì là nền tảng của một xã hội tốt, gia đình... lại là nguồn của mọi sự bất mãn của chúng ta”.
Dale Carnegie, známý americký spisovatel a lektor, byl přesvědčen, že každý má v sobě „moc zvýšit celkovou sumu štěstí na světě ... tím, že prohodí pár slov upřímného uznání s někým, kdo se cítí opuštěně nebo zklamaně“.
Dale Carnegie, một tác giả và diễn giả nổi tiếng người Mỹ, đã tin rằng bản thân mỗi người đều có “khả năng để gia tăng tổng số hạnh phúc của thế giới” ... bằng cách đưa ra một vài lời biết ơn chân thành cho một người nào đó cô đơn hay chán nản.”
Můj lektor je přesvědčený, že se bude týkat Virgila.
Gia sư của tớ nghe ngóng được rằng Virgil sẽ là chủ đề.
Jedním z největších benefitů toho, že jste lektor, jsou barevné křídy.
Tôi muốn nói cho các bạn biết, một trong những lợi ích lớn nhất của việc làm giáo sư: phấn màu.
Vzhledem k tomu, že jsem neměla lektora.
Em được cân nhắc vì không có sự giảng dạy.
Řekli, že mi seženou lektora na to, co mi nejde.
Họ bảo kiếm gia sư dạy kèm môn tôi yếu.
Tohle je snímek některých našich lektorů na jedné z akcí.
Đây là bức ảnh chụp một vài gia sư tình nguyện trong một sự kiện.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lektor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.