legenda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legenda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legenda trong Tiếng Séc.
Từ legenda trong Tiếng Séc có nghĩa là chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legenda
chú giảinoun Níže je uvedena legenda pro pochopení různých symbolů a typů písma použitých na mapách. Sau đây là lời chú giải để hiểu được các ký hiệu và kiểu chữ in khác nhau dùng trên các bản đồ. |
Xem thêm ví dụ
Násilné činy těchto zabijáků se zřejmě promítají do starověkých mýtů a legend. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
„V tomto okamžiku Pilát mizí z dějin a vstupuje do legend,“ uvádí jeden zdroj. Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
(2. Petra 2:5) Podle této legendy obývali před potopou zemi násilníci, kterým se říkalo bronzoví muži. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Legend je čtvrtá generace tohoto automobilu. Tập đoàn là hãng sản xuất xe hơi thứ tư thế giới. |
Byl legenda. Một huyền thoại. |
Legend o potopě, které etnografové nashromáždili téměř ze všech kmenů a národů, je asi 270. Các nhà nhân chủng học đã sưu tầm được tới 270 truyện cổ tích về nước lụt của hầu hết các bộ tộc và các quốc gia. |
Během let vzniklo mnoho legend o jeho hrdinských činech. Qua nhiều năm, người ta phát triển nhiều truyền thuyết về kỳ công của ông. |
Někteří lidé tvrdí, že Bible je pouze sbírkou mýtů, legend a lidové moudrosti. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Víš, existuje legenda o bouřce jako je tahle. Con có biết truyền thuyết về một cơn bão như thế này. |
Rabíni odmítli legendu o dvaasedmdesáti překladatelích a prohlásili: „Jednou se stalo, že pět starších napsalo Tóru řecky pro krále Ptolemaia, a ten den byl pro Izrael stejně neblahý jako den, kdy bylo vyrobeno zlaté tele; Tóra totiž nemohla být přeložena přesně.“ Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Některé legendy se zmiňují o tom, že před potopou na zemi žili obři, kteří se chovali násilnicky. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Všichni vědí, kdo je Legenda. Họ đều biết ai là Huyền Thoại. |
Městská legenda říká, že rčení "ukládat se zvonkem" a "mrtvý zvoník" jsou obě odvozena od konceptu, kdy je lano připojené k zvonku mimo rakve, který by mohl varovat lidi, že nedávno pohřbená osoba není dosud zesnulá. Một truyền thuyết ở đô thị nói rằng những câu nói "Được cứu bởi dây chuông" và "cái chuông chết chóc" đều xuất phát từ khái niệm có sợi dây gắn với chuông bên ngoài quan tài có thể cảnh báo mọi người rằng người chôn cất gần đây chưa chết; những lý thuyết này đã được chứng minh là một trò lừa bịp. |
Věrná legendám Và trở thành huyền thoại |
Někteří lidé si myslí, že Bible je pouhou sbírkou legend, které nemají žádný historický podklad. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
A byl jsem otřesen, protože to, co jsem četl [v evangeliích], nebyla legenda ani naturalistická próza. Và tôi đã vô cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật. |
Podle legend byl prvním japonským císařem, který pil čaj. Theo truyền thuyết, ông là vị Thiên hoàng Nhật Bản đầu tiên biết uống trà. |
K jakému závěru můžeme dojít na základě těchto mnoha legend o potopě? Rất nhiều truyện cổ tích này về trận nước lụt giúp chúng ta đi đến kết luận gì? |
Výhra přinesla Santosu jejich první triumf v Poháru osvoboditelů od roku 1963, kdy hrála za klub brazilská legenda Pelé. Chiến thắng này đã mang về cho Santos danh hiệu Copa Libertadores đầu tiên kể từ năm 1963, khi huyền thoại người Brasil Pelé còn chơi cho câu lạc bộ. |
Kapitolami věků jsou vyprávěny legendy o statečných rytířích, zlých kouzelnících... o krásných pannách, kouzelných proroctvích a o dalších vážných kravinách. Xuyên suốt những trang sách thời gian, những huyền thoại được kể lại những hiệp sỹ dũng cảm, những tên phù thuỷ gian ác, những thiếu nữ xinh đẹp, những lời tiên tri đầy ma thuật, và những thứ nhảm nhỉ khác. |
Takže jsi ho znala jen jako legendu? Vậy cô chỉ biết anh ta là một huyền thoại thôi? |
Jste legendy. Mọi người là những huyền thoại. |
Vy jste dost schopný na to, abyste tu legendu přiživoval. Anh có đầy đủ tố chất để giữ huyền thoại này sống mãi. |
O této sošce existuje několik legend, ovšem nejznámější je legenda o vévodovi Godfriedovi II. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
Vyprávějí báje a legendy o lásce. Họ kể những thần thoại và truyền thuyết về tình yêu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legenda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.