layang-layang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ layang-layang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ layang-layang trong Tiếng Indonesia.
Từ layang-layang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ layang-layang
Diều
Jadi, layang-layang sudah ada selama lebih dari seribu tahun Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước, |
Xem thêm ví dụ
Tapi layang- layang bukan hanya mainan seperti ini. Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi. |
Saya suka bermain layang-layang atau mobil-mobilan dari kayu buatan saya dan teman-teman. Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”. |
Saya menginginkan semuanya -- kantor di rumah, meja makan untuk 10 orang, kamar tamu, dan perlengkapan layang-layang saya. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
Burung layang-layang terbang bebas diangkasa... Tự do bay lượn trên bầu trời. |
Jadi, ini adalah awal dari era yang baru untuk layang-layang. Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều. |
Hari ini tak akan ada layang-layang di sini. Hôm nay không có diều. |
Dalam Kejadian 1:2 Alkitab berkata bahwa “Roh [bahasa Ibrani, ruʹach] Allah melayang-layang di atas permukaan air.” Nơi Sáng-thế Ký 1:2, Kinh-thánh (NW) viết: “Sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời [“thần linh” (tiếng Hê-bơ-rơ là ruʹach)] vận hành trên mặt nước”. |
Saya menginginkan semuanya -- kantor di rumah, meja makan untuk 10 orang, kamar tamu, dan perlengkapan layang- layang saya. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
Tapi sayangnya, hal ini kembali menurunkan derajat layang- layang menjadi mainan anak- anak. Nhưng thật không may, diều một lần nữa bị coi là một thứ đồ chơi trẻ con. |
Semoga burung layang-layang membantu Anda menghargai tempat ibadah Yehuwa. Mong rằng hình ảnh chim én sẽ giúp bạn quý trọng nhà của Đức Giê-hô-va. |
Penduduk Yerusalem mengenal burung layang-layang, yang biasanya membangun sarang di bawah atap bangunan. Người dân Giê-ru-sa-lem quen thuộc với chim én, là loài thường làm tổ dưới mái hiên nhà. |
2 Seperti burung punya alasan untuk lari dan burung layang-layang untuk terbang, 2 Chim bỏ trốn, nhạn bay đi, ắt có nguyên nhân nào đó; |
Lalu dua orang ini muncul, dan mereka menerbangkan layang- layang untuk mengembangkan sistem kendali yang akhirnya memungkinkan penerbangan bertenaga manusia. Rồi hai anh chàng này xuất hiện, họ đã thả những con diều để phát triển hệ thống điểu khiển mà sau này cho phép ngành hàng không trở thành hiện thực. |
Ia tidak membuat persiapan sewaktu akan berhimpun, dan di sana pikirannya melayang-layang ke rumah, ingin segera membuka komputer lagi. Khi đến buổi nhóm, anh không chuẩn bị và tâm trí thì để ở nhà, mong được “đăng nhập lần nữa”. |
Sekali lintasan termal ditemukan, elang membentangkan sayap dan ekornya dan melayang-layang dalam lintasan udara hangat, yang menyebabkan elang bergerak semakin tinggi. Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
Mackintosh melaporkan bahwa pada suatu kesempatan, ada 250 ekor elang dan burung nasar yang terlihat melayang-layang di lintasan termal yang sama. Mackintosh kể lại rằng có lần người ta thấy có đến 250 chim đại bàng và diều hâu bay vòng trong cùng luồng không khí nóng. |
Fakta bahwa kelelawar menggunakan gaung di kegelapan total sebagai masukan variabel untuk modelnya, sementara burung layang-layang menggunakan cahaya, itu kebetulan saja. Trong khi dơi phát sóng âm trong bóng tối hoàn toàn, như là một cách để thu thập thông tin về mô hình của nó, thì chim nhạn sử dụng ánh sáng, và đây là một sự ngẫu nhiên. |
Laksana rajawali [”elang”, NW] menggoyangbangkitkan isi sarangnya, melayang-layang di atas anak-anaknya, mengembangkan sayapnya, menampung seekor, dan mendukungnya di atas kepaknya, demikianlah TUHAN sendiri menuntun dia.” Như phụng-hoàng [“chim đại bàng”, NW ] phấp-phới dởn ổ mình, bay chung-quanh con nhỏ mình, sè cánh ra xớt nó, và cõng nó trên chéo cánh mình thể nào, thì một mình Đức Giê-hô-va đã dẫn-dắc người thể ấy”. |
Pada abad ketiga M, orang Cina merakit dan bereksperimen dengan layang-layang, dengan demikian memperlihatkan adanya pemahaman akan prinsip-prinsip penerbangan tertentu lama sebelum eksperimen sejenis dimulai di Eropa. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
Setiap ekspedisi Kutub Selatan yang pernah Anda dengar menggunakan pesawat atau kendaraan untuk kembali dari Kutub atau menyeberang menggunakan anjing atau layang-layang -- tidak seorangpun dapat melakukan perjalanan bolak balik. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
Karena itu ia bernyanyi, ”Bahkan burung pipit telah mendapat sebuah rumah, dan burung layang-layang sebuah sarang, tempat menaruh anak-anaknya, pada mezbah-mezbah-Mu, ya TUHAN semesta alam, ya Rajaku dan Allahku!” Vì thế ông hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va vạn-quân, là Vua tôi và là Đức Chúa Trời tôi, con chim sẻ đã tìm được một nơi ở, và chim én tìm được một ổ đặng đẻ con nó, tức là bàn-thờ của Chúa” (Thi-thiên 84:3). |
Jika Anda semua seperti saya inilah yang akan Anda lakukan pada akhir pekan musim panas yang cerah di San Fransisco Anda membuat hydrofoil bertenaga layang-layang yang dapat mencapai kecepatan lebih dari 30 knots. Nếu các bạn giống như tôi thì đây là việc các bạn sẽ làm trong những ngày hè cuối tuần đầy nắng tại San Francisco bạn sẽ làm một chiếc diều thí nghiệm bằng chất liệu hydrofoil có khả năng đón gió với vận tốc khoảng 30 hải lý. |
Kemudian tentu saja, pada awal masa penerbangan semua penemu- penemu hebat pada masa itu seperti Hargreaves dan Langley, bahkan Alexander Graham Bell, penemu telepon, yang menerbangkan layang- layang ini -- melakukannya untuk mengejar cita- cita penerbangan. Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó -- như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây -- đều làm những việc đó để làm cho con người bay được. |
(1 Korintus 14:16) Tentu, agar orang-orang lain dapat mengatakan ”amin” yang penuh arti, mereka harus mendengarkan baik-baik, tidak membiarkan pikiran mereka melayang-layang tetapi benar-benar menjadikan doa itu doa mereka sendiri. (I Cô-rinh-tô 14:16). Lẽ dĩ nhiên, những người khác nếu muốn nói “A-men” cho có ý nghĩa thì họ phải chăm chú nghe lời cầu nguyện, không để trí óc họ bị lơ đễnh, nhưng thật sự chân thành cầu nguyện theo với anh đại diện. |
Dalam beberapa tahun terakhir, beberapa satwa telah muncul kembali, termasuk elang laut ekor putih pada tahun 1975, layang-layang merah pada 1980-an, dan baru-baru ini digalakkan proyek eksperimental terhadap berang-berang dan babi hutan. Nhiều loài động vật được đưa lại vào Scotland, như đại bàng biển đuôi trắng vào năm 1975, và diều hâu đỏ trong thập niên 1980, và có các dự án thử nghiệm liên quan đến hải ly và lợn rừng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ layang-layang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.