kydat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kydat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kydat trong Tiếng Séc.
Từ kydat trong Tiếng Séc có các nghĩa là phỉ báng, lắt lay, bôi xấu, cởi, vu khống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kydat
phỉ báng
|
lắt lay
|
bôi xấu
|
cởi
|
vu khống
|
Xem thêm ví dụ
Tyhle duchovní kydy sis přečetl v knížce z vězeňský knihovny, že jo? Đó là thứ anh học được từ sách Phật ở thư viện tù đó hả? |
Ušetři mně tady těch kydů, Paule. Cho tôi nghỉ chút đi, Paul. |
Nestojím o tvoje kydy. Đừng đem mấy thư vớ vẩn lại gần tôi. |
Když budeš blbě kydat, tak se to dozvíš. Cứ nói nữa đi rồi biết. |
Mám kydat hnůj na lidi, kteří píšou úžasné knihy. Những gì họ muốn tôi làm là dằn mặt những người viết những cuốn sách hay. |
Žádné prodejní kydy, jen upřímná zvědavost. Không chào mời, đơn giản là trí tò mò vô tư của cậu thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kydat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.