krýt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krýt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krýt trong Tiếng Séc.
Từ krýt trong Tiếng Séc có các nghĩa là che, giấu, bảo vệ, che chở, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krýt
che(cover) |
giấu(cover) |
bảo vệ(cover) |
che chở(protect) |
phủ(cover) |
Xem thêm ví dụ
Budu tě krýt. Tôi sẽ yểm trợ cho cậu. |
Líbí se ti, když máš platit vyšší pojistné, protože se při pojišťování všeobecně podvádí, nebo když platíš vyšší ceny, jimiž se mají krýt krádeže v obchodě a zlodějství mezi zaměstnanci? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Pronikáte do opevněné pozice s možnými nepřáteli uvnitř a jen já vám mohu krýt záda. Anh sẽ tiếp cận một vị trí kiên cố với nhiều khả năng có địch thủ bên trong, và tôi là người duy nhất hỗ trợ anh |
Při nastavování rozpočtů kampaní nezapomeňte, že kreditní limit musí krýt veškeré náklady účtu včetně: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Já vás budu krýt. Tôi yểm trợ. |
Už tě dál krýt nemohu. con không thể che đậy cho cha nữa. |
Nezapomeň, ty pojedeš dopředu a ja ti budu krýt záda. Hãy nhớ này, cậu dẫn trước và tôi bọc hậu, Okay? |
Ale jestli vás mám krýt, musím vědět, že vám můžu věřit. Nhưng nếu tôi cần anh trợ giúp, tôi phải dám chắc là có thể tin anh. |
Ráda bych vám řekla, že vás tam na uvítanou čeká feministická slavnost nebo že tam je dávno ztracené sesterství lidí, kteří jsou připraveni vám krýt záda, když jste na dně. Tôi ước có thể nói rằng sẽ có một bữa tiệc chào mừng đầy nữ tính dành cho bạn, hay là có một tình chị em bị mất đã lâu với những người chỉ vừa sẵn sàng đón nhận bạn quay lại khi bạn bị đóng sầm cửa lại. |
Abys věděl, protože si tady musíme navzájem krýt zadky, já jsem ji tady ani nechtěl. Này, nếu ta đang chơi trò đùn đẩy thì nói cho đúng là... ngay từ đầu, tôi đã không muốn cô ấy ở đây. |
Až se bude lámat chleba, kdo ti bude krýt záda? Chuyện cần làm thì phải làm, ai đã từng chống lưng cho mày đây? |
Budu vás krýt. Tôi sẽ yểm trợ anh. |
Budu tě krýt. Tôi sẽ hỗ trợ cô. |
Budu vás krýt z boku. Tôi sẽ lo bên cánh. |
Kulomet vás bude krýt. Khẩu đội súng máy sẽ bắn kiềm chế. |
Budu ho krýt. Tôi sẽ hộ trợ cậu ta. |
(1. Petra 4:8) ‚Přikrývat‘ hříchy neznamená ‚krýt‘ závažné hříchy. (1 Phi-e-rơ 4:8) “Che phủ” tội lỗi không có nghĩa là ‘giấu giếm’ những tội nặng. |
Budeme krýt cestu a bránu seshora. Ta sẽ bảo vệ cầu thành và cổng thành từ trên cao. |
Chceš opustit svého přítele a nahánět nějakou babu, nemůžeš očekávat, že tě budu krýt. Anh muốn bỏ rơi bạn của mình để chạy theo một cô gái nóng bỏng Anh không nên đợi tôi che đậy giúp anh được. |
A pokud s někým tajně chodí někdo z tvých přátel, nepodporuj ho v tom tím, že ho budeš krýt. Nếu biết bạn của mình đang bí mật hẹn hò, bạn đừng nhúng tay vào bằng cách giúp che đậy sự việc. |
Potřebujeme krýt! Cử viện binh đến mau! |
Budeme ti krýt záda. Bọn tớ luôn bên cậu mà. |
Krýt kamaráda, který se tajně s někým schází, je jako krýt někoho, kdo má cukrovku a tajně se cpe sladkostmi Che giấu chuyện một người bạn bí mật hẹn hò cũng giống như che đậy việc một người mắc bệnh tiểu đường lén lút ăn đồ ngọt |
Budu ti krýt záda. Em sẽ luôn theo sát anh. |
Giancarlo, budeš nám krýt záda. Giancarlo, anh sẽ yểm trợ phía sau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krýt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.