kroužek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kroužek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kroužek trong Tiếng Séc.

Từ kroužek trong Tiếng Séc có nghĩa là vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kroužek

vòng

noun

Jen se ujisti, že všechen smutek zůstane uvnitř kroužku.
Cứ làm theo mình. Tất cả nỗi buồn sẽ ở lại trong một cái vòng tròn!

Xem thêm ví dụ

A potom jakmile ho vyléčíme, dáme sem červený kroužek.
Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào.
Jedna mladá žena, kterou noviny The Irish Times popisují jako „vysoko postavenou čarodějnici a vůdkyni jednoho z nejvýznamnějších irských čarodějnických kroužků“, to zdůvodňuje takto: „Víra v Ďábla znamená přijetí křesťanství . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Program konference obsahoval asi 15 diskusních kroužků.
Chương trình đại hội gồm có khoảng 15 lớp giáo lý .
Nudné kroužek má tři nastavitelné hmoždinek, které jsou určeny pro vložení do čelisti otvory
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Potom v Naději, dvouměsíčním kroužku srpkovité chudokrevnosti.
Rồi ở Hope, hội hồng cầu liềm tổ chức hai lần mỗi tháng của tôi.
Nechci udělat kroužek.
Tôi không muốn để lại vòng trên bàn.
S tím vytlačeným kroužkem od kondomu už nevypadala moc dobře.
Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi.
Znaly se s neteří z církevního hudebního kroužku.
Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ.
Ty nové kroužky jsou moc těsné.
Chúng tôi đã thay vòng khuyên nhưng nó hơi chật.
V roce 1982 maturovala na Northfield Mount Hermon School, poté ještě navštěvovala Northwestern University, než přestoupila na Brown University, kde studovala herectví s Jimem Barnhilem a Johnem Emighem, kde se zapojovala do školního divadelního kroužku.
Sau đó, cô theo học Đại học Northwestern trước khi chuyển sang Đại học Brown, nơi cô học diễn xuất với Jim Barnhill và John Emigh và phục vụ trong hội đồng sản xuất, nhóm kịch sinh viên của trường.
Možná taneční kroužek, náboženství.
Có thể là 1 lớp nhảy, 1 nhóm nhà thờ.
Důmyslnou metaforou pro tuto tragickou událost je produkční funkce O-kroužku, pojmenovaná ekonomem z Harvardu Michaelem Kremerem po pádu Challengeru.
Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger.
Na dveře našich cel byl zvenku také připevněn malý kroužek vystřižený z červeného kartonu, který stráže upozorňoval, že jsme nebezpeční zločinci.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
Studijní deník nebo studijní zápisník může být vázaný deník, zápisník nebo kroužkový blok.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Měkké čelisti jsou upínací dovnitř na nudné kroužku na 100 psi
Hàm mềm kẹp vào bên trong vòng nhàm chán 100 psi
Můžeš chytnout kroužek, zazvonit na zvonek,
Bạn tóm lấy chiếc chuông, rung nó thật mạnh và xin dừng vòng quay,
Kroužek na klíče se třemi klíči.
Một chùm 3 chìa khóa.
Dost na kuřecí kroužky.
Vừa đủ cho mấy con gà
Dr. House, zrušte svůj čtenářský kroužek.
Bác sĩ House, hủy câu lạc bộ sách của anh.
Na střední chodil do pár kroužků.
Ăn chơi ở nhiều club hồi còn đi học.
" Jsem si jistý, že nejsem Ada, " řekla, " na vlasy jde tak dlouho, prstýnky, a moje nemusí jít kroužkách vůbec, a jsem si jistý, že není možné Mabel, protože vím, že všechny druhy věci, a ona, oh! ví tak málo!
" Tôi chắc chắn rằng tôi không Ada, " cô nói, " cho mái tóc của cô đi vào ringlets dài như vậy, và tôi không đi trong ringlets ở tất cả, và tôi chắc chắn rằng tôi không thể được Mabel, vì tôi biết tất cả các loại vật, và cô ấy, oh! cô biết như vậy một chút!
Kde je Andyho nezastavitelný kroužek?
Được rồi, cái vòng " như thuận " của An đâu?
Všimni si bělma v mých očí, u rohovek mám viditelné kroužky tuku.
Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi... có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc.
Kroužek na klíče, co neztratíte!
Vòng đeo chìa khóa không rơi!
Zanechávají malé kroužky na stole.
Nó để lại những vòng tròn trên bàn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kroužek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.