krasohled trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krasohled trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krasohled trong Tiếng Séc.

Từ krasohled trong Tiếng Séc có các nghĩa là kính vạn hoa, Kính vạn hoa, thay đổi xoành xoạch, kính bách sắc, biến đổi nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krasohled

kính vạn hoa

(kaleidoscope)

Kính vạn hoa

(kaleidoscope)

thay đổi xoành xoạch

kính bách sắc

biến đổi nhanh chóng

Xem thêm ví dụ

Skládal jsem dohromady rozkouskované, pomíjivé obrazy, vědomě analyzoval vodítka, hledal nějakou logiku v tom rozdrobeném krasohledu. Až jsem nakonec neviděl nic.
Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krasohled trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.