kraj trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kraj trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kraj trong Tiếng Séc.

Từ kraj trong Tiếng Séc có nghĩa là quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kraj

quận

noun

Dnes večer tuto zprávu promítneme ve všech krajích.
Ta sẽ phát sóng thông điệp này đến tất cả các quận vào tối nay.

Xem thêm ví dụ

Zapojme se společně do této vznešené pouti do nebeských krajin.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
Brzy nato, v létě roku 1953, jsem byl pověřen, abych v černošských krajích na jihu Spojených států sloužil jako oblastní dozorce.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Na psaní, tisk a expedici biblické literatury a na mnoho dalších činností, které probíhají v odbočkách, krajích a sborech svědků Jehovových, je potřeba značného úsilí a výdajů.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Jedná se o vůbec druhý výskyt tohoto ptáka v Plzeňském kraji od 50. let 20. století.
Đây là lần đầu tiên một con báo được nhìn thấy ở nước này kể từ những năm 1950.
Tato ideální krajina savany je jedním z nejzřetelnějších příkladů, jak lidské bytosti kdekoli nachází krásu v podobných vizuálních zážitcích.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
DÍVALI jste se někdy do krajiny, kde rostla spousta krásných košatých stromů?
Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa?
Další události jsou popsány u Lukáše 2:8–14: „V téže krajině byli také pastýři, kteří žili venku a v noci drželi hlídky nad svými stády.
Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên.
Při prohlížení krajiny si můžete zobrazit slunce či sluneční světlo.
Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh.
O prvním sabatu po příchodu Proroka a jeho skupiny do kraje Jackson ve státě Missouri se konalo náboženské shromáždění a dva členové byli přijati křtem.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
Staletí předtím, než se Ježíš narodil, Izajáš předpověděl, že Mesiáš bude kázat „v jordánském kraji, Galileji národů“.
Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”.
Drusilla Hendricksová spolu s rodinou patřila k těm, kteří jakožto nově obrácení trpěli během pronásledování Svatých v kraji Clay v Missouri.
Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri.
Jakub, jeden z pisatelů Bible, varoval: „Pohleďte, jak malý oheň stačí, aby zapálil tak velkou lesnatou krajinu!
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ cảnh báo: “Thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên!
Marcel Proust řekl, "Skutečná cesta objevu nespočívá ani tak v hledání nových krajin, jako v tom, mít nové oči."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
V roce 1958 bylo v Guatemale přes 700 svědků, 20 sborů a tři kraje.
Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala.
Zeptej se krajského dozorce, jak si průkopníci ve vašem kraji každý týden plánují svou službu.
Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần.
Tohle je kraj ostrova.
Đây là rìa đảo rồi.
Představ si život v zeleni — na tvé půdě, která je dokonale obdělávána, v krásně upravené a pěstěné krajině.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Nepřijeli však obdivovat krajinu.
Họ không đến để ngắm cảnh.
Ten, s kým jsem se seznámil v Kraji, by neporušil slovo.
Người tôi gặp ở Bag End không bao giờ là kẻ nuốt lời.
29 A spatřil mnoho krajin; a každý kraj byl nazván azemí a na její tváři byli obyvatelé.
29 Và ông nhìn thấy nhiều xứ; và mỗi xứ được gọi là ađất, và trên mỗi xứ đều có dân cư ở.
Katniss však odmítá, jelikož je stále naštvaná, že nezachránili Peetu Mellarka, její předstíranou lásku a splátce 12. kraje, z arény.
Katniss thẳng thừng từ chối, tức giận nhắc lại việc họ đã bỏ lại Peeta Mellark, người đóng giả người yêu và cũng là vật tế đồng hành với cô từ Quận 12, tại đấu trường.
Dohlíží na oznamování dobré zprávy o Království na celém svěřeném území a zajišťuje, aby byly zorganizovány sbory a kraje, v nichž bude postaráno o duchovní potřeby lidí.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
13 Izajáš se nyní zmiňuje o jedné z nejhorších pohrom, které postihnou Abrahamovy potomky: „Přítmí však nebude, jako když byla země pod tlakem, jako v dřívějším čase, kdy se zacházelo s opovržením se zemí Zebulona a zemí Naftaliho a kdy se jí v pozdějším čase prokázala pocta — cestě u moře, v jordánském kraji, Galileji národů.“
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
Kampánie (italsky Campania) je kraj v jižní Itálii.
Campania (phát âm tiếng Ý: ) là một vùng ở miền nam Ý.
Obávám se, že stejně jako většina mých krajinů, i on je trochu barbarský.
Tôi sợ, giống như tất cả các đồng nghiệp của tôi đồng hương, ông là một chút của một man rợ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kraj trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.