koření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koření trong Tiếng Séc.

Từ koření trong Tiếng Séc có các nghĩa là gia vị, Gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koření

gia vị

noun

Kvalita rajčatového protlaku je mnohem lepší, mix koření je o moc kvalitnější,
Chất lượng nước sốt tốt hơn rất nhiều, cách trộn gia vị cũng vượt xa,

Gia vị

noun (sušené byliny, plody, kořeny a další rostlinné substance užívané zejména k ochucování, barvení nebo konzervaci jídla)

Kvalita rajčatového protlaku je mnohem lepší, mix koření je o moc kvalitnější,
Chất lượng nước sốt tốt hơn rất nhiều, cách trộn gia vị cũng vượt xa,

Xem thêm ví dụ

Je to z toho důvodu, že celestiální uspořádání nebe je založeno na rodinách.14 První předsednictvo povzbuzuje členy, zvláště mládež a mladé svobodné dospělé, aby kladli důraz na práci na rodinné historii a na obřady za jména členů vlastní rodiny nebo za jména předků členů svého sboru a kůlu.15 Je zapotřebí, abychom propojili své kořeny i ratolesti.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Láska k penězům je totiž kořenem škodlivých věcí všeho druhu a tím, že někteří o tuto lásku usilovali, ... se [celí] probodali mnoha bolestmi.“
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Kořeny, které stromu umožňují život, jsou skryté hluboko v zemi.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
Co způsobuje, že tito posluchači nemají „kořene v sobě“?
Điều gì gây ra cho người nghe “trong lòng họ không có rễ”?
V Negevské poušti na jihu Izraele byly podél cest, po kterých putovali obchodníci s kořením, objeveny starověké pevnosti, města a zastávky pro karavany.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Nedůvěryhodný kořenový certifikátName
Thông báo của hềEthống Name
Tato myšlenka zapustila v judaismu kořeny počátkem druhého století př. n. l.
Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN.
Umožnit žádostivým tužbám, aby vzklíčily, bylo a je kořenem mnoha hříšných činů.
Việc để cho ước muốn đầy dục vọng phát triển là nguồn gốc của nhiều hành vi tội lỗi.
A my víme, že peníze jsou kořenem všeho zla, ale nezabránilo to zlu v tom, aby se v Kambodži odehrávalo.
Dù ta vẫn biết tiền bạc là gốc rễ của mọi điều xấu xa, nhưng thực tế cấm đoán tiền bạc cũng chẳng ngăn được tai họa xảy đến với Cam-pu-chia.
13 Všimni si, jak jde Pavel přímo ke kořeni problému těchto korintských křesťanů.
13 Hãy lưu ý là Phao-lô đi thẳng đến nguồn gốc của vấn đề khó khăn của các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô kia.
Pokud jim však dokážeme pomoci zapustit kořeny hlubokého obrácení, evangelium Ježíše Krista jim v zápalu dnů, kdy život bude těžký, a on těžký bude, může dát v nitru něco, co nemůže být ovlivněno zvenčí.
Tuy nhiên, nếu chúng ta có thể giúp chúng phát triển chiều sâu của sự cải đạo của chúng, thì trong những lúc khó khăn nhất, khi cuộc sống này trở nên gay go, và cuộc sống sẽ như vậy, thì phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể cung cấp cho chúng một điều gì đó ở bên trong chúng mà không thể bị ảnh hưởng từ bên ngoài.
Za jasného svitu dopoledního slunce zahajuje nejstarší syn obřad kremace — pochodní zapaluje polena a na otcovo mrtvé tělo lije vonnou směs koření a kadidla.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Podle knihy Theological Wordbook of the Old Testament (Teologický slovník Starého Zákona), sestavené Harrisem, Archerem a Waltkem, se v původním jazyku kořen slova, jež se překládá jako „útlak“, spojuje se „zatěžováním, pošlapáváním a drcením těch, kteří jsou v nižším postavení“.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Letoun poháněly dva proudové motory General Electric J33-GE-5 s odstředivými kompresory, umístěné v kořenech křídel, takže celý trup mohl být využit pro palivové nádrže a výzbroj.
2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí.
Láska k penězům je totiž kořenem škodlivých věcí všeho druhu a tím, že někteří o tuto lásku usilovali, byli od víry zavedeni na scestí a celí se probodali mnoha bolestmi.“ (1. Timoteovi 6:9, 10)
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
Naše svědectví musí být hluboké, a jeho kořeny musejí být pevně usazeny ve skále zjevení.
Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải.
Například když Jehova mluvil s Davidem o vládě syna, který se mu narodí, řekl: „Šalomoun [odvozeno z kořene, který znamená „mír; pokoj“] . . . bude jeho jméno a v jeho dnech udělím Izraeli mír a klid.“ (1. Paralipomenon 22:9)
Chẳng hạn, khi Đức Giê-hô-va nói với vua Đa-vít về vai trò của con trai ông là Sa-lô-môn, Ngài nói: “Tên nó sẽ là Sa-lô-môn [có gốc từ mang nghĩa là “bình an”]; trong đời nó ta sẽ ban sự thái-bình an-tịnh cho Y-sơ-ra-ên”. —1 Sử-ký 22:9.
Máme tu trávu, které se chceme zbavit, co z kořenů vylučuje kyanogenní jedy, ale stromové akácie mají velmi nízkou hodnotu.
Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất.
Přívod vzduchu k jedinému motoru byl zajištěn pomocí dvou vstupů vzduchu v kořenech křídel, čímž zůstal nos letounu volný pro kryt multifunkčního radaru.
Động cơ duy nhất được nạp khí bằng hai cửa hút khí ở gốc cánh, để mũi máy bay có thể mang vòm radar chứa một radar đa chế độ.
Tento celoživotní proces obracení se bude zcela jistě vyžadovat, abychom ho neustále vyživovali, a mohli se tak vyvarovat uschnutí, které Alma popisuje: „Ale zanedbáte-li strom a nebudete-li mysleti na výživu jeho, vizte, žádné kořeny nezapustí; a když přijde sluneční žár a spálí ho, ... [tak] uschne.“ (Alma 32:38.)
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Vždycky sesílali dobré věci, jako déšť, stromy, kořeny a bobule.
Họ thường chỉ gửi những thứ tốt đẹp như mưa, cây, rễ cây, quả mọng nước để ăn.
2 Kořeny judaismu sahají až k Abrahamovi, který žil asi před 4 000 lety.
2 Do Thái Giáo có cội nguồn từ thời Áp-ra-ham cách đây khoảng 4.000 năm.
Některá dnešní červená vína však nejsou přijatelná, protože jsou alkoholizována destilátem, například brandy, nebo jsou do nich přidány byliny a koření.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
Podívejte se na ty nádherné visící kořeny.
Hãy nhìn những chiếc rễ đáng yêu này.
Jelikož jsi nalezl účinnější způsob nalezení kořenu rovnice než Newton, nenazval bych to problémem, ale spíše sakra dobrou trefou
Cậu tìm ra phương thức còn hữu hiệu hơn lsaac Newton nữa... và đó là vấn đề còn lớn hơn thế nữa

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.