kontrolovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kontrolovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontrolovat trong Tiếng Séc.
Từ kontrolovat trong Tiếng Séc có nghĩa là quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kontrolovat
quétverb |
Xem thêm ví dụ
Začněte tím, že navštívíte stránku Kontrola zabezpečení, kde můžete přidat možnosti obnovení účtu, nastavit dvoufázové ověření jako další vrstvu zabezpečení a zkontrolovat nastavená oprávnění k účtu. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Takové touhy samy o sobě nejsou špatné, ale pokud je nebudeš mít pod kontrolou, může být těžší odolat tlaku udělat něco nesprávného. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Je zakázáno do takového monitorování či kontrol zasahovat nebo před společností Google jinak skrývat či zamlžovat aktivity prováděné pomocí skriptů Google Ads. Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google. |
Příprava na troj - stožárový úskoku, úžasná kontrola. Hướng đến 3 tháp liên tiếp, thật là 1 sự điều khiển tuyệt vời. |
Něco mimo tu kontrolu... Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát. |
Pokud při kontrole zjistíme, že web naše zásady splňuje, zobrazování reklam obnovíme. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
Když jste zařízení propojili k zahájení kontroly a otevřeli službu Ad Manager, jste připraveni začít shromažďovat podrobnosti o zobrazení reklam. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Osoba bude kontrolovat... Một người sẽ kiểm soát... |
IS kontroluje sever, cesty, kontroly i vlakové nádraží. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Po odeslání úprav bude vedle změněných údajů uveden stav „Odesláno ke kontrole“. Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét". |
Zakázat kontrolu souborů (nebezpečné Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm |
Některé přílohy, například dokumenty, pro jejichž otevření je potřeba zadat heslo, jsou zašifrované a nelze u nich provést antivirovou kontrolu. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
Povolit vzdálenému uživateli kontrolu klávesnice a myši Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Při kontrole vašeho účtu zjistíme, že už máte jiný účet AdSense. Trong khi xem xét tài khoản của bạn, chúng tôi nhận thấy rằng bạn có một tài khoản AdSense khác. |
ICO má kontrolu nad třemi ropnými poli. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Narazil jsem na starého známého a věci se--ahem- - trochu vymkly kontrole a já strávil pár posledních týdnů ve vězení. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
Váš účet během této lhůty zůstane nadále pozastavený nebo ve stavu preventivního zamítnutí položek a nebude možné požádat o další kontrolu. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
V takto označených výsledcích si můžete ověřit, zda určitá tvrzení související s vaším vyhledávacím dotazem byla na základě kontroly vydavatelem označena jako pravdivá, nepravdivá nebo např. „částečně pravdivá“. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Na kartě Určeno ke kontrole můžete provádět následující akce. Trên tab Giữ để xem xét, bạn có thể thực hiện những thao tác sau. |
Při kontrole reklam propagujících aplikace si všímáme celé řady položek, jako je název reklamy, jméno vývojáře, název aplikace, ikona aplikace, instalační stránka aplikace i aplikace samotná. Sledujeme, zda splňují naše zásady. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Poté byste si měli přečíst níže uvedené rady ohledně žádání o kontrolu: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
V roce 1968 bylo společnosti Garrett nabídnuto, aby vyprodukovala počítač schopný soupeřit s elektromechanickými systémy, které byly tehdy vyvíjeny pro systém letové kontroly nové stíhačky F-14 Tomcat námořnictva USA. Năm 1968, hãng Garrett đã được mời chế tạo một máy tính số để đua tài với các hệ thống cơ điện tử và sau đó nó được phát triển để làm bộ điều khiển chính của máy bay chiến đấu Tomcat F-14 của Hải quân Mỹ. |
Vydali proto výnosy, jimiž byla zpřísněna kontrola nad zahraničním obchodem, vystěhovalectvím a nad „křesťany“. Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
Úřad pro kontrolu potravin a léčiv ve Spojených státech doporučuje: „Jestliže se domů nedostanete do dvou hodin od doby, kdy vám jídlo přinesli na stůl, [nebo ještě dříve při venkovní teplotě nad 30 °C] zbylé jídlo nechte v restauraci.“ Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”. |
Při kontrole souladu stránek doporučujeme věnovat velkou pozornost našim zásadám Google pro majitele obsahu a zásadám pro umístění reklam. Khi xem xét các trang của bạn về tính tuân thủ, bạn nên chú ý đến Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google và chính sách về vị trí đặt quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontrolovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.