koncepce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koncepce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koncepce trong Tiếng Séc.

Từ koncepce trong Tiếng Séc có các nghĩa là quan niệm, khái niệm, 觀念, 概念, ý niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koncepce

quan niệm

(conception)

khái niệm

(conception)

觀念

(concept)

概念

(concept)

ý niệm

(concept)

Xem thêm ví dụ

Bez kterékoli z nich by všechny věci pozbyly svůj cíl a význam a plány a koncepce Božství by přišly vniveč.“ („The Three Pillars of Eternity“ [proslov ze zasvěcujícího shromáždění na Univerzitě Brighama Younga, 17. února 1981], 1, speeches.byu.edu.)
Nếu không có bất cứ một giáo lý nào trong số các giáo lý đó thì mọi điều đều mất đi mục đích và ý nghĩa của chúng, còn các kế hoạch và thiết kế của Thượng Đế đều sẽ trở thành vô ích” (“The Three Pillars of Eternity” [bài nói chuyện trong buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University ngày 17 tháng Hai năm 1981], 1, speeches.byu.edu).
Ale uvnitř té skupiny malinká skupinka, menšina v menšině, uvnitř menšiny přišla s novou, nebezpečnou koncepcí džihádu. V té době byla tato skupina vedena Usámou bin Ládinem a ten tuto myšlenku propracoval.
Nhưng bên trong tổ chức đó, một nhóm nhỏ hơn, một thiểu thiểu số trong nhóm thiểu số đã nổi lên với một khái niệm mới đầy đe dọa về Thánh chiến, đúng lúc tổ chức này được lãnh đạo bởi Osama bin Laden, và hắn đã gạn lọc lại khái niệm.
Koncepce letounu vycházela z neúspěšného prototypu Fairey P.4/34, který byl vyvíjen jako nástupce lehkého bombardéru Fairey Battle.
Thiết kế của Fulmar dựa trên mẫu máy bay Fairey P.4/34 được phát triển từ năm 1936 và bị thay thế bởi máy ném bom hạng nhẹ Fairey Battle.
Jak projekt postupoval a obdržel několik ocenění za design, přidaly se další zainteresované osoby a pozměnily cíle a koncepci projektu.
Khi dự án được thực hiện, và đạt nhiều giải thưởng thiết kế, các cổ đông can thiệp vào thay đổi mục đích và thiết kế dự án.
„Starší koncepce o transportu kyslíku do tkání, léčení rány a ‚výživné hodnotě‘ krve jsou nyní opouštěny.
Những khái niệm cũ về chuyên chở oxy đến mô, vết thương lành, và ‘giá trị dinh dưỡng’ của máu đang bị bỏ.
Existují různé koncepce optimalizace webu pro mobily. Pokud jde o navrhování a implementaci změn, bude potřeba se při hledání správného řešení poradit s webmasterem.
Có những cách tiếp cận khác nhau để làm cho trang web của bạn thân thiện với điện thoại di động, vì vậy khi nói đến thiết kế và thực hiện các thay đổi, bạn sẽ muốn làm việc với quản trị viên web của mình để tìm ra giải pháp phù hợp.
Atribuční model na základě dat navrhuje doporučení pro atribuci u kanálů definovaných ve výchozím seskupení s využitím koncepce Shapleyovy hodnoty z teorie kooperativních her.
Công cụ Phân bổ theo hướng dữ liệu sử dụng giải pháp Giá trị Shapley, lấy ý tưởng từ lý thuyết trò chơi hợp tác để cung cấp các đề xuất phân bổ theo thuật toán cho từng kênh được xác định trong Nhóm kênh mặc định.
Mně se na tomhle obrázku líbí, že je postaven z koncepcí, zkoumá naše pohledy na svět a pomáhá nám, nebo alespoň mně, vidět, co si ostatní myslí a odkud pocházejí.
Cái tôi thích trong hình ảnh này là nó cho thấy vấn đề, nó khai phá thế giới quan của chúng ta và nó giúp chúng ta thấy những người khác nghĩ gì, cho ta thấy họ đến từ đâu.
Vědecká teorie zahrnuje sbírku koncepcí, včetně abstrakcí pozorovatelných jevů, vyjádřených jako měřitelné vlastnosti, spolu s pravidly ( nazývané vědecké zákony ) které vyjadřují vztahy mezi pozorováním těchto koncepcí.
Một lý thuyết khoa học bao gồm một tập hợp các khái niệm, gồm cả các hiện tượng trừu tượng và quan sát được, diễn tả như những định lượng có thể tính được, cùng với những quy định ( gọi là định luật khoa học ) thể hiện mối quan hệ giữa các quan sát về các khái niệm trên.
Tato koncepce se používá dodnes.
Khái niệm này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.
Myšlenka klanů je velmi jednoduchou koncepcí, která sahá 50 000 let zpátky.
Bộ tộc là gì, một khái niệm vô cùng đơn giản xuất phát từ 50 ngàn năm trước.
Termín arboretum byl poprvé použit Johnem Claudiem Loudonem v anglické publikaci Gardener's Magazine, ale samotná koncepce existovala již dávno předtím.
Thuật ngữ arboretum lần đầu tiên được sử dụng trong một ấn phẩm tiếng Anh của John Claudius Loudon vào năm 1833 trên tạp chí Người làm vườn nhưng khái niệm này đã được thiết lập từ lâu.
Koncepce Internetu věcí se stala populární v roce 1999, prostřednictvím Auto-ID Center v MIT a souvisejících zveřejnění analýz trhu.
Khái niệm Internet Vạn Vật trở nên phổ biến trong năm 1999 qua Trung tâm Auto-ID ở Viện Công nghệ Massachusetts và các xuất bản phẩm phân tích thị trường có liên quan.
Posvátné obřady umocňují tuto povznášející koncepci rodiny Boží.
Các giáo lễ thiêng liêng nới rộng triết lý cao quý này về gia đình của Thượng Đế.
Tento scénář naší civilizace byl o získání moci, inteligence, podobně jako myšlenka, kterou jsme vynalezli, ona koncepce Boha.
Viễn cảnh này, của nền văn minh này, đó là trở nên mạnh mẽ, thông thái, giống như ý niệm mà ta đã sáng tạo ra, ý niệm về Chúa.
Vlastně celá koncepce manželství je nepřirozená.
Anh nghĩ hôn nhân là điều không tự nhiên.
V neposlední řadě tyto země mají nastavenu koncepci školství v návaznosti na všechny ostatní resorty.
Cuối cùng, những nước này áp dụng cân đối chính sách trong toàn bộ lĩnh vực chính sách công.
Doufám, že oceníte tu krásu jednoduchosti této koncepce.
Hi vọng các bạn có thể cảm nhận được sự đơn giản đẹp đẽ trong khái niệm này.
Mezi ně patřil AC Rochester (motor), Delco Chassis Division (brzdy, ABS) GM powertrain (automatická převodovka), Italdesign (karoserie, elektronika, prototypy), PARS (airbagy) a Porsche (odpružení, brzdy, koncepce).
Trong số này gồm có AC Rochester (cấu thành động cơ), Delco Chassis Division (phanh, gồm ABS), GM Powertrain (truyền động tự động), Italdesign (thân, phân tích cấu trúc, điện, chế tạo nguyên mẫu), PARS Passive Rückhaltesysteme GmbH (túi khí) và Porsche (xe ý tưởng — nghiên cứu, phân tích cấu trúc, các cấu thành hệ thống treo và phanh, và giám sát sản xuất thử nghiệm).
Tady ukazuji uměleckou koncepci blazaru.
Đây, tôi đang chỉ ra quan niệm của nghệ sĩ về 1 thiên thể.
Japonská námořní strategie na konci 19. století vycházela z francouzské radikální koncepce Jeune École, kterou sem přinesl a pomohl uvést do praxe francouzský námořní architekt a vojenský poradce v Japonsku, Emile Bertin.
Vào cuối thế kỷ 19, chiến lược của Hải quân Đế quốc Nhật Bản về căn bản dựa trên trường phái hải quân cấp tiến Jeune École, như được giới thiệu bởi nhà cố vấn quân sự và kiến trúc sư hải quân người Pháp Emile Bertin.
Koncepce zatahovacího podvozku byla obdobná jako u palubní stíhačky Brewster F2A Buffalo.
Càng đáp của SBN giống với càng đáp của máy bay tiêm kích Brewster F2A Buffalo.
Je pro nás těžké opustit koncepci prostoročasu a předmětů, stejně jako je pro krasce obtížné nechat být láhev.
Thật rất khó cho chúng ta chịu bỏ không-thời gian và vật chất cũng như các con bọ Úc không chịu bỏ cái chai của nó.
Ale co se vám chystám naznačit, je to, že oba tyto názvy, které byly ve hře celých sto let nebo i víc, teď vlastně překáží dalšímu pokroku. Pokrok je třeba udělat v rámci celé koncepce a začít smýšlet o těchto nemocech jako o nemocech mozku.
Nhưng điều tôi muốn nói với các bạn, đó là cả hai thuật ngữ này, đều đã được sử dụng hơn cả thế kỉ rồi, và ngày nay các thuật ngữ này thực chất lại đang là vật cản cho sự tiến bộ, dựa trên ý tưởng đó, chúng tôi cần phải coi những rối loạn này là những rối loạn về não bộ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koncepce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.