konání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konání trong Tiếng Séc.
Từ konání trong Tiếng Séc có các nghĩa là hành động, hoạt động, màn, thực hiện, hành vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konání
hành động(doing) |
hoạt động(activity) |
màn
|
thực hiện
|
hành vi(doing) |
Xem thêm ví dụ
Vytrvávejte v „konání toho, co je znamenité“ Hãy tiếp tục “làm lành” |
Bratr Barr důrazně prohlásil: „Jistě všichni souhlasíte s tím, že nyní je čas, abychom 1. věnovali Jehovovi nejpřednější místo ve svém životě, 2. abychom se posilňovali a 3. abychom se při konání Boží vůle silně namáhali. Anh Barr khuyên: “Tôi chắc chắn là các bạn sẽ đồng ý rằng bây giờ là lúc để (1) giữ Đức Giê-hô-va ở hàng đầu, (2) dốc chí trượng phu mạnh mẽ, và (3) gắng sức làm theo ý muốn Đức Giê-hô-va. |
Můžete se svědků Jehovových zeptat na přesnou dobu a místo konání. Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác. |
S vděčností zjistíme, že často, když používáme víru ke konání vůle Páně, jsme za svou poslušnost bohatě požehnáni. Với thái độ biết ơn, nhiều lần khi chúng ta sử dụng đức tin để làm theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta thấy rằng chúng ta được ban phước dồi dào vì sự vâng lời của mình. |
Vyrůstáte s jedním z nejúžasnějších nástrojů ke konání dobra v historii lidstva – s internetem. Các em lớn lên với một trong những công cụ hữu ích nhất trong lịch sử loài người: Internet. |
41 A nechť všechny věci jsou konány v čistotě přede mnou. 41 Và mọi công việc phải được làm trong sự thanh sạch trước mặt ta. |
Vytrvávat v konání věcí, které nám přinesou duchovní požehnání, vyžaduje iniciativu a sebeovládání. Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng. |
Jaké jedinečné příležitosti mají mladí, kteří se zaměřují na konání Boží vůle? Những người trẻ tập trung cố gắng để làm ý muốn Đức Chúa Trời có những cơ hội độc đáo nào? |
Jak některé lidi chytil Ďábel zaživa pro konání své vůle? Một số người đã rơi vào bẫy của Ma-quỉ như thế nào? |
Místo konání: Určuje odbočka. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
V Žalmu 103:2 se píše: „Žehnej Jehovovi, má duše, a nezapomínej na všechno jeho konání.“ Thi-thiên 103:2 nói: “Hỡi linh-hồn ta, hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va, chớ quên các ân-huệ của Ngài”. |
Proto nás Pán utěšuje slovy: „Pročež, nebuďte znaveni konáním dobra, neboť kladete základ velikého díla.“ (NaS 64:33.) Vì thế, Chúa an ủi chúng ta bằng cách phán: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.” (GLGƯ 64:33) |
Zasvěcení křesťané ‚se nevzdávají konání toho, co je znamenité‘ Tín đồ sốt sắng của đấng Christ không “mệt-nhọc về sự làm lành” |
Proč bychom měli na místo konání Památné slavnosti dorazit s dostatečným předstihem? Vào ngày Lễ Tưởng Niệm, tại sao chúng ta nên đến sớm? |
Nefiho, co je inspirovalo ke konání dobra a k víře v Ježíše Krista, jak řekl Nefi (viz 2. Nefi 33:4). Yêu cầu họ chuẩn bị chia sẻ một điều gì đó từ 2 Nê Phi mà đã soi dẫn họ để làm điều thiện và có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như Nê Phi đã nói (xin xem 2 Nê Phi 33:4). |
30 Archeologie tedy může být velkou pomocí, ale — stejně jako všechno ostatní lidské konání — není neomylná. 30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn. |
Láska je nejsilnějším poutem jednoty a je nejsilnější pohnutkou pro konání toho, co je správné. (1. Korinťanům 13:8, 13; Kolosanům 3:14) Tình yêu thương là mối dây liên kết bền vững nhất và là động cơ mạnh nhất thúc đẩy chúng ta làm điều đúng.—1 Cô-rinh-tô 13:8, 13; Cô-lô-se 3:14. |
Rodiče by měli dohlédnout na to, že jejich děti zůstanou v těch prostorách, které jsou vyhrazeny pro konání studia knihy. Cha mẹ nên trông nom con cái để chúng ở trong chỗ dành cho buổi học cuốn sách. |
Celá tato Církev vám děkuje za vaši neochvějnou službu a nezlomnou oddanost při konání vašich povinností. Toàn thể Giáo Hội này cám ơn chủ tịch về sự phục vụ kiên định và tận tâm bền bỉ đối với bổn phận. |
5 aBěda tomu, kdo bopovrhuje konáním Páně; ano, běda tomu, kdo bude cpopírati Krista a díla jeho! 5 aKhốn thay cho kẻ nào bxem thường những việc làm của Chúa; phải, khốn thay cho kẻ nào cchối bỏ Đấng Ky Tô và những việc làm của Ngài! |
• Místo konání: Oblast působnosti daného regionálního stavebního výboru. • Địa điểm: Bất cứ nơi nào trong vùng do Ủy ban Xây cất Vùng chỉ định. |
▪ Parkování: Na všech místech konání sjezdu, kde bude nad parkovištěm zajištěn dohled, budou parkovací místa k dispozici bezplatně a auta budou postupně směrována na své místo v tom pořadí, v jakém přijela. ▪ Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước. |
Myslete na tento verš: „A hleďte, aby všechny tyto věci byly konány v moudrosti a pořádku; neboť není nutné, aby člověk běžel rychleji, nežli má sil. Hãy nghĩ đến câu này: “Hãy chú tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được. |
* Jak například lidé hledají štěstí v konání nepravosti? * Dân chúng tìm kiếm hạnh phúc trong việc làm điều bất chính bằng một số cách nào? |
Informuj sbor o čase a místu konání Památné slavnosti. Thông báo về thời gian và địa điểm của Lễ Tưởng Niệm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.