kompletní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompletní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompletní trong Tiếng Séc.

Từ kompletní trong Tiếng Séc có các nghĩa là đầy đủ, hoàn toàn, đầy, toàn bộ, no. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompletní

đầy đủ

(unabridged)

hoàn toàn

(entire)

đầy

(full)

toàn bộ

(entire)

no

(full)

Xem thêm ví dụ

(Kompletní schéma je uvedeno v dodatku na konci této příručky.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Vždyť víš, přece ta, která nám kompletně předělala naše webovky?
Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Profil je téměř kompletní.
Hồ sơ sắp đủ rồi.
Jsme připraveni vypustit dálkovou komunikační sondu... s kompletními záznamy lodi včetně naší současné situace, pane.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
V roce 1998 jsem dopsal " Toy Story " a " Život brouka " a psaní scénářů mě kompletně pohltilo.
Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch.
Kompletní seznam naleznete zde.
Xem danh sách đầy đủ.
Extrahováním DNA nevznikne kompletní řetězec.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
Snob je kdokoliv, kdo si z vás vezme malý kousek, a z něj si vytvoří kompletní představu o tom, kdo jste.
Một người trưởng giả đua đòi học làm sang là người lấy đi một phần nhỏ của bạn và dùng nó để xây nên hình ảnh đầy đủ của chính bạn.
Hepatitida A kompletně vyčistila tvůj systém.
Viêm gan A sẽ bị loại ra khỏi cơ thể.
Ve službě Merchant Center použijte domovskou stránku účtu více klientů (MCA) a zobrazte si kompletní metriky účtu více klientů a také seznam podúčtů s metrikami schválení a zamítnutí.
Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối.
Jen v roce 2005 se našla kompletní horní čelist Díky níž jsme mohli vytvořit adekvátní rekonstrukci tohoto stvoření.
Chỉ đến năm 2005, khi một hàm trên hoàn chỉnh được tìm thấy, thì chúng ta mới có thể tái tạo chính xác sinh vật kỳ lạ này.
Tyto tři vzájemně propojené procesy kompletně vyhladily všechny tradice západních společností, a měly radikální dopad na jedince.
3 quá trình này giao thoa với nhau và đã phá vỡ hoàn toàn những quy tắc truyền thống trong xã hội phương Tây, với những hậu quả cực đoan đối với cá nhân trong xã hội
Po nahrání zdroje si zkontrolujte stránku Diagnostika, na které je uveden kompletní seznam chyb a varování k daným datům.
Bạn hãy nhớ kiểm tra trang Chẩn đoán sau khi đã tải nguồn cấp dữ liệu lên để biết danh sách đầy đủ gồm tất cả các lỗi và cảnh báo về dữ liệu của mình.
Mozek vyniká v tom, že dokáže poskládat kousky zpět dohromady, i když nemá kompletní informace, a dojít správnému závěru, zvláště je-li to mozek experta.
Nếu có 1 thứ mà bộ não rất giỏi, thì đó chính là sắp xếp các phần nhỏ lại với nhau, thậm chí cả khi bạn không có đủ thông tin, và đi đến một kết luận tuyệt vời, đặc biệt khi nó là bộ não của 1 chuyên gia
Chci kompletní test plodu.
Tôi muốn khám thai tổng quát.
Musíte ale učinit 60 různých rozhodnutí, abyste si kompletně poskládali auto.
Bạn có hơn 60 quyết định khác nhau, Để hoàn thành trang trí cho xe của bạn.
Mám tu zůstat, dokud nebude mise kompletní.
Tôi sẽ ở lại đến khi cô hoàn thành nhiệm vụ.
V případě použití metody anonymizace IP adres není kompletní IP adresa nikdy zapsána na disk. K anonymizaci totiž dochází v paměti téměř okamžitě po obdržení požadavku.
Nếu phương pháp ẩn danh IP được sử dụng, thì địa chỉ IP đầy đủ sẽ không bao giờ được ghi vào ổ đĩa vì tất cả các quy trình ẩn danh xảy ra trong bộ nhớ gần như ngay lập tức sau khi nhận yêu cầu.
My všichni jsme kompletně recyklovatelní.
Chúng ta hoàn toàn tái chế được.
Poté, co celá příhoda začala, se v Jad Vašemu rozhodli kompletně přestavět historické muzeum, protože ve Washingtonu postavili Muzeum holokaustu ve Washingtonu, které bylo mnohem pochopitelnější co se informací týče.
Sau khi mọi chuyện bắt đầu, Yad Vashem quyết định xây dựng lại toàn bộ bảo tàng lịch sử bởi vì hiện nay khi Bảo tàng Holocaust được xây tại Washington, và thông tin ở đấy lại dễ tiếp thu hơn rất nhiều.
Jako součást vaší práce zde sestavíte kompletní zevrubnou zprávu.
Một phần nhiệm vụ của anh ở đây là ghi chép bản báo cáo chi tiết.
Celkem bylo firmami Gloster a Armstrong Whitworth (V obou případech součásti koncernu Hawker Siddeley) vyrobeno 435 kompletních draků typu Javelin.
Tổng cộng có 435 chiếc được Gloster và Armstrong-Whitworth chế tạo; cả hai công ty vào thời điểm đó đều thuộc tập đoàn Hawker Siddeley.
Když obdržíme kompletní sdělení o zastavení šíření, odstraníme obsah tak, jak vyžaduje zákon.
Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật.
Byl opravdu touží nechat teplé místnosti, komfortně zařízené s kousky měl zdědil, se proměnil v jeskyni, v níž by, samozřejmě, pak budou moci procházet asi ve všech směrech, aniž by poruchy, ale zároveň s rychlým a kompletní zapomněl své lidské minulosti také?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Kompletní evakuace, pošlete příkaz.
Kêu họ rút lui đi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompletní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.