koláčky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koláčky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koláčky trong Tiếng Séc.
Từ koláčky trong Tiếng Séc có nghĩa là bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koláčky
bánh quy(cookies) |
Xem thêm ví dụ
Prodaly jsme čtyřicet tři koláčků, třicet čokotwistů a osmnáct kokosek. Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa. |
Připravovala pro naši rodinu ta nejlahodnější jídla, chléb, sušenky a koláčky. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Sllbujl, že ty koláčky vrátím. Tôi hứa sẽ thay thế mấy cái bánh bơ. " |
Vezmi si pár mých koláčků. Ăn ít bánh của mẹ đi. |
Byly tam lazáně a zapékané těstoviny, buchty a máslové koláčky a taky koláče, spousta různých koláčů. Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. |
Iane, zlato, Udělala jsem ti nějaké koláčky. Ian, cháu yêu, cô làm vài cái bánh... quy |
Rýžové koláčky! Bánh gạo đây |
Já vím, koláčku. Bố biết mà bé cưng. |
Je v koláčkách! Ở trong bánh quiche! |
Sladkej koláčku! Bánh ngọt! |
Otec se jmenuje taky Koláček. Bố cũng tên là Cookie luôn. |
Rýžové koláčky! Bánh gạo đây. |
Přivezly jste mi koláčky? Có mang bánh quy cho ta không? |
" Karamelka a Koláček "? " Kẹo và bánh "? |
Naštěstí se mi podařilo úředníka pohnout k větší přívětivosti tím, že jsem mu nabídla nějaké žvýkačky a koláčky. May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh. |
Klíčová slova: domácí koláče, povidlové koláče, koláče s jablky, svatební koláčky Từ khóa: bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
O koláčkách tvoje máma nic neříkala. À mẹ tớ không kể bọn tớ chuyện đó. |
Je na tom rýžové koláčky. Không phải là nói bánh gạo sao, bánh gao? |
Udělám hrách a krabí koláčky. Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối. |
(Před třinácti lety jsem si byla jista, že bude svatba, když jsem si rozlomila koláček pro štěstí a četla: „Do roka se vdáš.“) (Tôi tưởng rằng hôn nhân chắc chắn đã xảy ra cách đây 13 năm khi tôi mở một cái bánh ngọt gập lại có miếng giấy bên trong ghi rằng: “Bạn sẽ kết hôn trong thời gian chưa tới một năm.”) |
Vy zachráníte svět, a oni vás pošlou do nějakého zaprášeného suterénu v langley, dají vám malou limonádu a koláčky, a ukážou vám vaši medajli. Các bạn cứu thế giới, họ đưa bạn đến vài căn hầm dơ dáy ở Langley, cho bạn một ít nước chanh và bánh quy, và cho bạn cái huân chương. |
Karamelka je máma, Koláček je dcera. Candy'là mẹ, cookie'là con gái. |
Tak nám dej koláček. Vậy thì đưa một cái bánh bơ của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koláčky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.