knihovna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knihovna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knihovna trong Tiếng Séc.
Từ knihovna trong Tiếng Séc có các nghĩa là thư viện, phòng đọc sách, Kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knihovna
thư việnnoun (instituce zpřístupňující knihy) Vrátil jsem se do knihovny a začal jsem hledat. Tôi quay trở lại thư viện công cộng và bắt đầu tìm kiếm xung quanh. |
phòng đọc sáchnoun |
Kệ sáchnoun Ale nemyslím si, že se s tebou knihovna snaží mluvit. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Xem thêm ví dụ
Vzala jsem tituly z knihovny, které měly ve svém názvu ovoce a použila jsem je k tvorbě ovocného sadu z těchto plodů vědění. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Vzal jsem tě do Knihovny kongresu. Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia. |
V knihovně? Thư viện ư? |
Celsova knihovna Thư Viện Celsus |
Kresba se nachází společně s Jeffersonovými dokumenty v kongresové knihovně. Bản vẽ bây giờ được giữ với Jefferson Papers trong Thư viện Quốc hội. |
Jedním z jejích rádců byl filozof a řečník Cassius Longinus, o němž se říkalo, že je ‚živoucí knihovnou a kráčejícím muzeem‘. Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
Pomoci může i to, když si člověk projde některé prameny informací, například v knihovně. Tra cứu các nguồn tài liệu về vấn đề đó, chẳng hạn như tại một thư viện, có thể giúp bạn. |
Knihovna libcrypto nebyla nalezena nebo nebyla úspěšně nahrána Không tải thành công hay không tìm thấy thư viện mật mã libcrypto |
Postup nastavení lokální měny transakce nebo položky v následujících podporovaných knihovnách a protokolech: Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
Ale nemyslím si, že se s tebou knihovna snaží mluvit. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Publikace z této knihovny by se v žádném případě neměly odnášet ze sálu Království. Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời. |
Morrisi, potřebuju někoho v knihovně. Morris, tôi cần một người trong thư viện. |
O textu B jsme naposledy slyšeli v papežské knihovně asi 160 kilometrů severně od Říma ve Viterbu v roce 1311. Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311. |
Byla to má verze dědečkových denních hodin o samotě v jeho knihovně. Đó là phiên bản của tôi về khoảng thời gian ông tôi ở một mình trong thư viện của mình. |
Nahrávání doporučujeme naplánovat pomocí nástroje gsutil nebo pomocí knihovny Google Storage pro jazyk Python, můžete však použít také většinu klientů kompatibilních se službou S3. Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3. |
Realisticky vzato, nikdo z nás nemůže prozkoumat všechny vědecké poznatky a představy uložené v knihách, jež dnes naplňují velké knihovny. Thực tế, không ai trong chúng ta có thể đánh giá hết mọi ý kiến và kiến thức khoa học chất đầy trong các thư viện lớn ngày nay. |
Tady můžete tedy vidět knihy a předměty v dolním patře knihovny. (Cười) Các bạn có thể nhìn thấy ở đây, dưới tầng thấp của thư viện những cuốn sách và những vật thể. |
Toto jsou lidé, které navštívila ugandská internetová mobilní knihovna. Có những người được thư viện Internet lưu động ở Uganda. |
No, takže hádám, že tvůj dědeček v knihovně vyměnil skripta FD113. Okay, nếu tôi đúng thì tôi nghĩ ông của anh đã đổi bản thảo FD113 để không ai lấy được |
Nyní měla Priya do své knihovny celou řadu nových knížek. Ale jednu měla nejraději — Naslouchat velkému Učiteli od Watchtower Bible and Tract Society. Bây giờ Priya có thêm một số sách mới, kể cả một cuốn mà em thích nhất, Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
Ale v knihovně v sále Království většinu publikací z posledních let najdete. Nhưng thư viện Phòng Nước Trời có phần lớn các ấn phẩm xuất bản gần đây. |
Je v knihovně. Nó ở thư viện. |
Enterprise, najděte všechny záznamy v lodní počítačové knihovně... o sondě NASA z konce 20-tého století, Voyager 6. Enterprise, ra lệnh cho máy tính của tầu tìm trong thư viện lưu trữ hồ sơ của phi thuyền thăm dò Voyager VI của NASA vào cuối thế kỷ 20. |
Měl jsem každičkou knihu, která se o herectví dala sehnat, včetně jedné z 19. století, kterou jsem si vypůjčil z knihovny. Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện. |
Vašeho otce jsem naposledy viděla v knihovně. Lần cuối cùng tôi nhìn thấy cha của anh là khi chúng tôi ở trong thư viện |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knihovna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.