klín trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klín trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klín trong Tiếng Séc.

Từ klín trong Tiếng Séc có các nghĩa là nêm, Nêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klín

nêm

noun

Nêm

Xem thêm ví dụ

Ethan si sedl k němu a položil si skateboard na klín.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.
Klíny se vrátili!
Bệnh dịch Spikes đã quay lại!
Tanec na klíně je činnost, během které obvykle polonahý tanečník nebo tanečnice sedí na klíně zákazníka a provádí sexuálně dráždivé pohyby.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Jsme ostražití křesťané, kteří si uvědomují naléhavost doby, a proto neskládáme ruce do klína a nejsme pouhými čekateli na vysvobození.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
Máte opotřebený klínový řemen.
Dây đai quạt của cô bị lỏng.
Ale to neznamená, že můžeme složit ruce do klína.
Nhưng mong sao chúng ta không bao giờ chậm lại trong công việc đó.
Odhademe- li průměrnou délku života u druhu Homo erectus, tedy délku jedné generace, vyjde nám nějakých 40 000 generací, kdy rodiče předávali vědomosti potomkům a další jedinci je pozorovali, aniž by pěstní klín doznal změny.
Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu.
Tenhle mi dokonce vylezl na klín.
Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.
Tisíce tabulek popsaných klínovým písmem nám dávají jasný obraz o životě starověké sumerské a akkadské civilizace a slavného města Babylónu.
Hàng ngàn bảng đá viết bằng hình nêm cho chúng ta một hình ảnh rõ ràng về đời sống trong các nền văn minh cổ xưa vùng Sumer và Akkad và trong thành Ba-by-lôn nổi tiếng.
Nejstarší kamenné nástroje jsou pěstní klíny od Olduvai Gorge ve východní Africe.
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất là những mảnh đá sắc nhọn ở Olduvai Gorge vùng Đông Phi.
Je to vážně pomatená žena, která nám spadla do klína.
Cô ta đúng là một kẻ phá rối rơi vào gia đình ta.
Létají v typické klínové formaci a využívají teplé vzdušné proudy, takže plachtí tak daleko, jak to jen jde.
Chúng bay theo đội hình chữ V và lợi dụng luồng khí ấm giúp chúng lượn càng xa càng tốt.
Spadlo mi to do klína.
Tôi đã phải nhận những gì tồi tàn từ ông.
Když peníze hrají v životě člověka příliš velkou roli, můžou vrazit klín mezi přátele nebo členy rodiny.
Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình.
Na této schůzce, jak je zaznamenáno, Prorok Joseph Smith řekl: „O budoucnosti této Církve a království nevíte více než nemluvně na matčině klíně.
Trong buổi họp đó, người ta kể lại rằng Tiên Tri Joseph Smith đã nói: “Các anh em không biết gì nhiều về vận mệnh của Giáo Hội và vương quốc này hơn một đứa bé ngồi trong lòng của mẹ nó.
Zimohrad nám jen tak nespadl do klína.
Winterfell không tự rơi vào tay chúng ta.
11:4–6) V době, kdy se žeň chýlí ke konci, bychom rozhodně neměli složit ruce do klína.
Đúng vậy, khi mùa gặt tiến đến cao điểm thì đó không phải là lúc chúng ta nghỉ tay!
Vztah mezi klínem a jeho vlastníkem je přímý a důvěrný.
Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết.
Může to prostě znamenat, že Josef tyto děti uznával jako své potomky, ale může to také naznačovat, že si s dětmi rád hrál, když je choval na klíně.
Dù câu này có thể chỉ có nghĩa là Giô-sép nhìn nhận các đứa con đó thuộc dòng dõi ông, nhưng câu này cũng có thể cho thấy là ông âu yếm vui chơi với các cháu bé, đong đưa chúng trên đầu gối mình.
Já jsem se ji naučila na klíně své matky když mi byly čtyři roky.
Tôi học bài này năm 4 tuổi khi đang ngồi trên đầu gối mẹ tôi
Zveličují drobné domácí problémy a tím chtějí vrazit klín mezi dítě a jeho rodinu.
Những vấn đề nhỏ trong nhà được chúng khai thác triệt để nhằm gây sự chia rẽ giữa em và gia đình.
Na pódiu a na klíně.
Nhảy trên sân khấu và trên đùi khách.
Kluk a výš... a tvůj hlas by zněl jako Debbie z účetního sedící na tvém klíně.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
A měli ho na svém klíně.
Và ôm nó lên đùi
Jeden kluk každý den prodává falafel a když si některý z těch hadžiů kousne, polovinu vyplivne do klína.
Mỗi ngày, người này tới bán đồ ăn Mấy tên biểu tình này tới ăn và làm đổ lên người hắn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klín trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.