klika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klika trong Tiếng Séc.
Từ klika trong Tiếng Séc có các nghĩa là bọn, cán, bè đảng, chuôi, lũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klika
bọn(clique) |
cán(handle) |
bè đảng(faction) |
chuôi(handle) |
lũ(tribe) |
Xem thêm ví dụ
Klika od dveří taky nejde. Tay cửa không hoạt động. |
Jak byla vůbec plaché dítě a vždycky to, co chce dělat, Mary šla na zelené dveře a stiskl kliku. Khi cô không phải một đứa trẻ nhút nhát tất cả và luôn luôn làm những gì cô muốn làm, Đức Maria đã đi cánh cửa màu xanh lá cây và biến xử lý. |
Bylo to docela čistá, a pak si vzpomněl, že dveře jeho pokoje byla otevřená Když přišel ze svého studia, a že tedy neměl dotknout kliky vůbec. Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
Ani nevíte, jakou máte kliku. Cô không hiểu cô may mắn như thế nào đâu. |
Měl kliku. May mắn. |
Není tu klika. Không có cái lẫy. |
Otisky na klice u dveří a na zárubni patří jen oběti, nikdo jiný sem tedy nevstoupil. Kỹ thuật lấy dấu tay đã xác định không có dấu tay của ai ngoài của nạn nhân trên núm cửa và khung cửa vì vậy cho biết là không có ai khác đã ra vô căn phòng. |
Po této stránce mám většinou kliku À thì, anh cũng khá là may mắn trong lĩnh vực này đấy |
Poté požádejte dalšího studenta, aby přišel dopředu a udělal pět kliků. Rồi yêu cầu một học sinh thứ hai bước ra phía trước và hít đất năm lần. |
Uživatelé mohou klikat na nadpis reklamy (tak se dostanou na váš web) nebo na uvedený odkaz na aplikaci. Mọi người nhấp vào dòng tiêu đề của quảng cáo để truy cập trang web của bạn hoặc liên kết đến ứng dụng của bạn. |
No nemám já kliku? Chắc là do tôi may mắn. |
To je klika. Đúng là may mắn. |
Máš kliku, parchante Cầm mồm đi, mày may mắn đó |
Já mám kliku, že mám skvělou učitelku. Còn tớ thì may có một cô giáo dạy tốt. |
60 kliků na prstech! Hít đất 60 cái trên khớp ngón tay. |
Podívej, myslím, že měla velkou kliku, když naposledy přistála Nghe này, tôi nghĩ cô ấy may mắn khi mới chỉ hạ cánh một lần thôi đấy |
Povolení zkušebních reklam je důležité i proto, abyste mohli na své reklamy klikat, aniž by za to museli inzerenti reklamní sítě Google platit. Một lý do nữa khiến việc bật quảng cáo thử nghiệm quan trọng là bạn có thể nhấp vào quảng cáo của mình mà không tính phí cho các nhà quảng cáo Google. |
A následně, když máte kliku, stanete se mistrem. Và thậm chí, nếu bạn may mắn, bạn cũng sẽ đạt được những ưu thế. |
Jednalo se o kliku dveří. Đó là núm cửa. |
Třeba budu mít kliku Tôi thích số lẻ hơn |
Klika, že to roboti nespustili během měření. May là những con robot không kích hoạt nó khi ta đang ghi nhận điện từ. |
Pokud uživatel kliká na různé odkazy, započítá se každé kliknutí. Việc nhấp vào một liên kết khác được tính là một lần nhấp cho mỗi liên kết được nhấp. |
C.S.U. získala otisky z kliky a rámu dveří. Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa. |
Klika, že tebe ne. Cũng may hắn ta không giết cô. |
Máš kliku, že se nestaneš členem týhle rodiny. Chú nên mừng, vì chú sẽ không trở thành thành viên của gia đình này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.