klidný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klidný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klidný trong Tiếng Séc.
Từ klidný trong Tiếng Séc có nghĩa là 安靜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klidný
安靜adjective |
Xem thêm ví dụ
Byl odhodlaný zůstat klidně ležet i bez sedativ – jen když bude moci z reproduktoru slyšet tatínkův hlas. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Stůjte klidně, idiote. Đứng yên, đồ ngu. |
Budu klidně tréninkový soupeř. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Jo, klidně. Được mà. |
Zajistěte, aby mělo na psaní domácích úkolů klidné místo, a dovolte mu časté přestávky. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Klidně spi. Đi ngủ đi, con trai. |
Musel by být dost klidný na to, aby z nože otřel všechny otisky Nó có đủ bình tĩnh để xóa sạch dấu vân tay trên con dao |
Dokud si budeme klidní, má šanci, Phile. Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil. |
Zůstal klidný a všechno to se mnou probral. Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Žil jsem v krásném domě v klidné ulici. Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Dýchej klidně. Thở nhẹ. |
Klidně ho nechte utýct, Cứ để cho hắn chạy trốn. |
Mnohem lepší je, když se oba manželští partneři snaží, aby ze sebe nechrlili obvinění, ale raději spolu mluvili klidně a jemně. (Matouš 7:12; Kolosanům 4:6; 1. Petra 3:3, 4) Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
* Klidná řeč pronášená utěšujícím jazykem může občerstvit ducha těch, kdo ji slyší. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Klidně mi řekni, že jsem blázen, ale moje filosofie je, že když chce být člověk úspěšný, musí úspěch stále vyzařovat, vždycky. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
(Zjevení 14:1, 3) Věděl, že tato vláda vytvoří klidné rajské podmínky; Ježíš je nabídl zločinci, který umíral po jeho boku. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Nechápu, jak můžeš být tak klidný. Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
Podle Winstona Churchilla „se zdál být začátek dvacátého století slibný a klidný“. Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Vy tu klidně zůstaňte! Và tại sao không ở lại đây? |
Můžete poznat, že je nyní velmi klidná. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. |
Klidně si jděte. Các người có thể đi. |
Mohu jim dát oporu v jejich životech, nořící se statečně do každé vlny, klidný a stabilní chod motoru, drtivý obzor který nic nezaručuje? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Nebydlel jste v krásném domě a v klidné ulici. Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Klidně to můžu sundat. Tớ có thể dọn được. |
Naše klidné vystupování může lidi přitahovat, takže si možná vyslechnou i naše poselství. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klidný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.