คําคล้องจอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ คําคล้องจอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คําคล้องจอง trong Tiếng Thái.
Từ คําคล้องจอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là vần, vận, âm vận, sương giá, văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ คําคล้องจอง
vần(rhyme) |
vận(rhyme) |
âm vận(rhyme) |
sương giá
|
văn(rhyme) |
Xem thêm ví dụ
สุขภาพของผู้หญิง กลายเป็นคําคล้องจอง กับเรื่องของระบบสืบพันธุ์ เต้านม รังไข่ มดลูก การตั้งครรภ์ Sức khỏe của phụ nữ được đồng hóa với việc sinh sản: ngực, buồng trứng, cổ tử cung, mang thai. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คําคล้องจอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.