के विषय में सोचना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ के विषय में सोचना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ के विषय में सोचना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ के विषय में सोचना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giết, ghi, trấn áp, hạ xuống, đàn áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ के विषय में सोचना
giết(put down) |
ghi(put down) |
trấn áp(put down) |
hạ xuống(put down) |
đàn áp(put down) |
Xem thêm ví dụ
संसार-भर में विभिन्न प्रकार के भोजन, कपड़े, संगीत, कला, और घरों के विषय में सोचिए। Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
तो अविश्वसनीय विशाल विश्व-मंडल के विषय में सोचिए जिसमें हमारी आकाशगंगा के समान असंख्य करोड़ों गैलेक्सियाँ हैं! Vậy hãy nghĩ đến vũ trụ bao la gồm cả tỷ thiên hà như Dải Ngân hà của chúng ta! |
उन अनगिनत स्त्रियों और लड़कियों के विषय में सोचिए जिनका निर्दयता से अपमान किया गया है या वे बुज़ुर्ग जिन्हें भोजन, गर्मी, और घर से वंचित किया गया है। Hãy nghĩ đến vô số phụ nữ và thiếu nữ bị hành hạ hoặc những cụ già thiếu ăn, thiếu hơi ấm và thiếu chỗ ở. |
राज्य गीतों को याद करना भी हमें सच्ची, आदरणीय, उचित, पवित्र, सुहावनी, मनभावनी, सद्गुण और प्रशंसा की बातों के विषय में सोचते रहने में मदद करता है।—फिलिप्पियों ४:८. Học thuộc lòng các bài hát Nước Trời cũng giúp tâm trí chúng ta chuyên nghĩ về những điều chân thật, đáng tôn, công bình, thanh sạch, đáng yêu chuộng, có tiếng tốt và có nhân đức đáng khen (Phi-líp 4:8). |
यदि किसी रात हमें नींद नहीं आती है, तो शिकायतों पर विचार करते रहने या यौन-स्वप्नचित्र में मग्न होने जैसे नकारात्मक विचारों के विषय में सोचने की प्रवृति हो सकती है। Nếu ban đêm chúng ta tỉnh giấc, có lẽ khuynh hướng thông thường là nghĩ điều quấy, như những chuyện buồn phiền hoặc tưởng tượng chuyện tình dục. |
11 और फिर, जब उन्होंने लमनाइयों, जोकि उन के भाई थे, की पापी और दूषित अवस्था के विषय में सोचा, तब वे उनकी आत्माओं के कल्याण के लिए दुख और पीड़ा से भर उठे । 11 Và lại nữa, khi họ nghĩ tới dân La Man, là đồng bào của họ, và nghĩ tới trạng thái tội lỗi và ô uế của dân này, thì lòng họ cảm thấy tràn đầy asự đau đớn và lo âu cho sự an lạc của btâm hồn họ. |
कोई अवसर के विषय में नहीं सोचता है। Không ai nghĩ đến cơ hội. |
हमें परमेश्वर के अद्भुत प्रकाश से हटकर एक धर्मत्यागी मार्ग का पीछा करने के विषय में सोचना भी नहीं चाहिए जो इस समय आध्यात्मिक मृत्यु की ओर और अन्त में विनाश की ओर ले जा सकता है। Chúng ta chớ bao giờ nên nghĩ đến việc rời bỏ ánh sáng tuyệt diệu của Đức Chúa Trời để theo đuổi con đường bội đạo dẫn đến sự chết thiêng liêng ngay bây giờ và cuối cùng bị hủy diệt (Giê-rê-mi 17:13). |
“जिस घड़ी के विषय में तुम सोचते भी नहीं हो, उसी घड़ी मनुष्य का पुत्र आ जाएगा।”—मत्ती 24:44. “Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”.—Ma-thi-ơ 24:44. |
तैयार रहो, क्योंकि जिस घड़ी के विषय में तुम सोचते भी नहीं हो, उसी घड़ी मनुष्य का पुत्र आ जाएगा।” Hãy chực cho sẵn, vì Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”. |
गौर कीजिए कि यीशु ने अपने चेलों से क्या कहा था: “जिस घड़ी के विषय में तुम सोचते भी नहीं हो, उसी घड़ी मनुष्य का पुत्र आ जाएगा।” Hãy lưu ý, khi phán: “Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”, Chúa Giê-su đang nói với các môn đồ. |
ज़रूरी नहीं कि ये चर्चाएँ लंबी-चौड़ी हों, लेकिन इनसे विद्यार्थी को उस विषय के बारे में सोचते रहने का बढ़ावा मिलना चाहिए। Cuộc thảo luận không cần phải dài dòng nhưng cần khuyến khích người học tiếp tục suy nghĩ về vấn đề. |
बहरहाल, मैंने सोचा, ‘शायद हम आख़िरकार, धर्म के विषय में कुछ सहमति की बातें पा सकेंगे।’ Tuy nhiên, tôi nghĩ: ‘Có lẽ rốt cuộc chúng tôi có thể tìm được một vài điểm thỏa thuận về đề tài tôn giáo’. |
और यदि आप विषय के बारे में सोच रहे हैं और उसे ध्यान में रखते हैं तो अधिकांश मामलों में आपका मुखभाव उसे स्वाभाविक रूप से प्रतिबिंबित करेगा। Và nếu bạn để hết tâm trí suy nghĩ về tài liệu, thì thường nét mặt của bạn sẽ tự nhiên phản ảnh thích hợp. |
अपने श्रोतागण के बारे में चिन्तित होने या अपने बारे में सोचने के बजाय अपने विषय पर ध्यान केन्द्रित कीजिए। Hãy tập trung tư tưởng vào tài liệu, đừng lo ngại chi về cử tọa và cũng đừng nghĩ về chính mình. |
निश्चित ही, हमें यह एहसास है कि मसीहियों पर प्रतिबंध नहीं है कि हमेशा सिर्फ़ शास्त्रीय या सैद्धान्तिक विषयों के बारे में ही सोचें। Dĩ nhiên, chúng ta biết tín đồ đấng Christ không bắt buộc phải luôn luôn nghĩ đến những vấn đề ghi trong Kinh-thánh hoặc về giáo lý mà thôi. |
विश्वास के, खासकर सिरजनहार के वजूद और उसकी भूमिका जैसे अहम विषयों के मामले में दूसरे जो सोचते हैं, उसका असर हमें खुद पर नहीं होने देना चाहिए। Chúng ta không thể để người khác nghĩ thay cho mình, nhất là trong những vấn đề cơ bản như sự hiện hữu và vai trò của Đấng Tạo Hóa. |
हंसी तो तुम ग्रेड स्कूल में हो और आप जानते हैं कि वास्तव में क्या सोचना है उस बच्चे के विषय में जिसे यहपत्र मिला. (Cười) Bạn đang học tiểu học, và bạn biết chính xác phải nghĩ gì về đứa trẻ có bài kiểm tra đó. |
जब अध्यक्ष अगले सप्ताह दिए जानेवाले जन भाषण के शीर्षक की घोषणा करता है, अपने क्षेत्र में उन लोगों के बारे में सोचिए जो विशेषकर उस विषय में दिलचस्पी दिखाएँगे, चाहे वे फ़िलहाल हमारा साहित्य पढ़ रहे हैं या नहीं। Khi người chủ tọa thông báo chủ đề bài diễn văn công cộng cho tuần tới, hãy nghĩ đến những người trong khu vực của bạn có thể đặc biệt chú ý đến đề tài này, dù họ hiện nay có đọc sách báo của chúng ta hay không. |
(मत्ती 17:24-27) अगर हम विद्यार्थी को शर्मिंदा किए बगैर, उसका नज़रिया जानने के लिए सवाल पूछेंगे, तो हम उसके जवाबों से जान सकेंगे कि किसी विषय के बारे में वह क्या सोचता है। (Ma-thi-ơ 17:24-27) Nếu chúng ta hỏi những câu hỏi thăm dò quan điểm mà không làm cho người học cảm thấy ngượng, câu trả lời có thể cho biết họ nghĩ gì về đề tài đó. |
१९ नियमित रूप से उस नयी व्यवस्था की आशीषों के विषय में सोचते रहिये। 19 Bạn hãy thường xuyên nghĩ đến những ân phước trong hệ thống mới đó. |
और मैने यह भी सीखा की लड़कियों के विषय में सोचना भी हमारे लिए सयाहक हो सकता है Tôi cũng học được rằng nghĩ về các bạn nữ đôi khi lại có ích. |
इब्राहीम और उसके परिवार के बारे में बात करते हुए, प्रेरित पौलुस ने कहा: “यदि वे उस देश के विषय सोचते जिस से वे निकले थे तो उन्हें लौट जाने का अवसर होता।” Nói về Áp-ra-ham và gia đình ông, sứ đồ Phao-lô viết: “Ví thử họ đã tưởng đến nơi quê-hương mà mình từ đó đi ra, thì cũng có ngày trở lại”. |
आप क्या सोचते हैं कि परमेश्वर इस धर्म के विषय में कैसा महसूस करता है, जो उसकी इच्छा पूरी करने का दावा करता है, परन्तु युद्ध का गुणगान करते हैं? Theo ý bạn thì Đức Chúa Trời nghĩ gì về một tôn giáo tự cho là làm theo ý muốn của Ngài, song lại suy tôn chiến tranh? |
(मत्ती ११:११) कुछ अभिषिक्त शेष जन ने ऐसे पुनरुत्थित, विश्वसनीय लोगों का स्वागत करने के विषय में सोचा है, जो सामान्य युग ३३ के पिन्तेकुस्त से पहले मरे थे। Trước đây một số người được xức dầu còn sót lại có nghĩ sẽ được sống sót và sống thêm nữa để tiếp rước những người trung thành đã chết trước Lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch khi họ sẽ được sống lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ के विषय में सोचना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.