कब्जा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कब्जा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कब्जा करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कब्जा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt giữ, bắt, nắm, hiểu thấu, chụp lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कब्जा करना
bắt giữ(occupy) |
bắt(seize) |
nắm(seize) |
hiểu thấu(seize) |
chụp lấy(seize) |
Xem thêm ví dụ
वह शहर के अंदर भी घुस आया और उसने मंदिर पर कब्ज़ा कर लिया। Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. |
सेल्युकस I निकेटोर ने मेसोपोटामिया और सीरिया पर कब्ज़ा कर लिया। Seleucus I Nicator chiếm được Mê-sô-bô-ta-mi và Sy-ri. |
हमने कैसल स्काई पे क़ब्ज़ा कर लिया । Đã có Castle Sky. |
अश्शूर ने जब अराम पर कब्ज़ा कर लिया, तो इससे इस्राएल का क्या अंजाम हुआ? Đối với Y-sơ-ra-ên, việc A-si-ri xâm lăng Sy-ri đưa lại hậu quả nào? |
हम उस देश पर आसानी से कब्ज़ा कर सकते हैं।’ Sẽ dễ chiếm xứ lắm’. |
(1 इतिहास 11:1-3) उसके कुछ वक्त बाद, दाऊद यरूशलेम पर कब्ज़ा कर लेता है। (1 Sử-ký 11:1-3) Ít lâu sau đó, ông chiếm được thành Giê-ru-sa-lem. |
सन् 1940 की 10 मई को नात्ज़ी सेना नैदरलैंड्स पर टूट पड़ी और उस पर कब्ज़ा कर लिया। Vào ngày 10 tháng 5 năm 1940, quân đội Quốc Xã thình lình tấn công Hà Lan. |
ईसा पूर्व 607 में बैबिलोन ने दक्षिण के दो गोत्रवाले यहूदा राज्य पर कब्ज़ा कर लिया था। Vào năm 607 TCN, quân Ba-by-lôn đã xâm chiếm hai chi phái phía nam của Giu-đa. |
इस्राएली कनान देश पर कब्ज़ा करने के लिए बिलकुल तैयार थे। Dân Y-sơ-ra-ên sắp sửa tiến vào xứ Ca-na-an. |
वे सबसे पहले दक्षिणी प्रदेश में बस गए और धीरे-धीरे उन्होंने पूरे म्यानमार पर कब्ज़ा कर लिया। Trước tiên, họ định cư ở vùng đất miền nam và cuối cùng chiếm toàn thể xứ này. |
क्लोवॆस ने दक्षिण-पूर्व के बरगुंडी राज्य पर कब्ज़ा करने की कोशिश की मगर वह नाकाम रहा। Ý đồ chiếm vương quốc Burgundy về phía đông nam của Clovis đã thất bại. |
इस तरह, अराम और इस्राएल के देश मिलकर भी यरूशलेम पर कब्ज़ा करने में कामयाब नहीं होंगे। Do đó, liên minh Sy-ri và Y-sơ-ra-ên không thể chiếm được Giê-ru-sa-lem. |
एक शहर जिसे कइयों ने कब्ज़ा करना चाहा Địa điểm mà nhiều nước thèm muốn |
सन् 1939 में इटली के फासीवादियों ने देश पर कब्ज़ा कर लिया। Năm 1939, quân đội Phát-xít Ý chiếm đóng Albania. |
+ 4 उसने यहूदा के किलेबंद शहरों पर कब्ज़ा कर लिया और यरूशलेम तक आ गया। + 4 Vua chiếm được các thành kiên cố của Giu-đa và cuối cùng thì đến Giê-ru-sa-lem. |
(दानिय्येल ११:२५, २६) ज़ॆनोबीया ने एशिया माइनर के ज़्यादातर देशों पर भी कब्ज़ा कर लिया। (Đa-ni-ên 11:25, 26) Bà cũng chinh phục phần lớn Tiểu Á. |
वे एप्रैम और सामरिया के मैदानों पर कब्ज़ा कर लेंगे। + Họ sẽ chiếm cánh đồng của Ép-ra-im và cánh đồng của Sa-ma-ri,+ |
सैनिक शहर के अंदर घुस गए, उस पर कब्ज़ा कर लिया और उन्होंने राजा को मार डाला। Quân lính xông vào chiếm thành và giết vua Ben-sát-xa. |
पू. 539 में बाबुल पर कब्ज़ा कर लिया। Si-ru chiếm lấy Ba-by-lôn vào năm 539 TCN. |
दाऊद, यबूसियों के शहर यरूशलेम पर कब्ज़ा कर लेता है और उसे अपने राज्य की राजधानी बनाता है। Đa-vít chiếm thành Giê-ru-sa-lem của người Giê-bu-sít và chọn nơi đây làm kinh đô. |
+ मगर दाविद ने सिय्योन+ के गढ़वाले शहर पर कब्ज़ा कर लिया जो आज दाविदपुर+ कहलाता है। + Tuy nhiên, Đa-vít chiếm thành lũy Si-ôn,+ nay được gọi là Thành Đa-vít. |
क्या आप उस आशीष पर कब्ज़ा करेंगे? Liệu bạn có trân trọng nắm giữ ân phước đó không? |
उसी साल, पॉम्पी और उसकी सेना यरूशलेम में घुस आई और उस पर कब्ज़ा कर लिया। Cũng năm đó, Pompey và đội quân của ông tiến vào Giê-ru-sa-lem kiểm soát tình hình. |
मगर, वे यरूशलेम पर कब्ज़ा करने में कामयाब नहीं होंगे। Tuy nhiên, cuộc công hãm thất bại. |
फिर यहोवा ने बहुत-से चमत्कार किए, ताकि इस्राएली कनान देश पर कब्ज़ा कर सकें। Để giúp họ chiếm lấy xứ này, Đức Giê-hô-va khiến cho nhiều phép lạ xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कब्जा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.