každý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ každý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ každý trong Tiếng Séc.
Từ každý trong Tiếng Séc có các nghĩa là mọi người, mỗi, các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ každý
mọi ngườipronoun Až na několik málo výjimek toto zvládne každý – každý! Với một vài ngoại lệ, mọi người—mọi người—đều có thể làm được công việc này! |
mỗipronoun Přijde mi, že každý den ji ztrácím o něco víc. Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút. |
cácdeterminer Kniha, kterou by si měl přečíst každý král. Một quyển sách mà tất cả các vị vua nên đọc. |
Xem thêm ví dụ
Když každou neděli přijímáme svátost, co se děje v našem srdci, když slyšíme ona slova „vždy Ho mít na paměti“? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
V každém případě, jsem si jistý, že by si ten boj vychutnal. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Pro každý typ videa, který lze na YouTube nahrát, je určena jiná šablona (filmy, televizní pořady, hudební videa a webová videa). Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Každý z nás má určitá omezení v té či oné podobě. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
21 A přijde na svět, aby mohl aspasiti všechny lidi, budou-li poslouchati hlas jeho; neboť vizte, on vytrpí bolesti všech lidí, ano, bbolesti každého živého stvoření, jak mužů, tak žen a dětí, kteří patří do rodiny cAdamovy. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Desetitisíce mladých mužů a mladých žen a mnoho starších manželských párů každý rok dychtivě čeká na to, až obdrží svůj výjimečný dopis ze Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Když o těchto okolnostech rozmlouvali, položili otázku: „Jak můžeme pomoci každému jednotlivci rozvinout touhu dozvědět se něco více o Nebeském Otci? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
(Nejlépe by to měl být každý týden tentýž člověk.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
KAPITOLY A VERŠE KAŽDÉHO VIDĚNÍ: ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY: |
Vyzývám každé předsednictvo kvora Aronova kněžství, aby znovu vztyčilo zástavu svobody a zorganizovalo svou armádu a vedlo ji. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Jelikož v každém z nás dlí přirozený člověk, a protože žijeme ve světě plném stresu, může se zvládání nálad stát jednou z výzev v našem životě. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Můžeme si být jisti, že to v každém směru bude prospěšné. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Zrovna tady hovořím přes Skype s třídou na jednom ze šesti kontinentů z celkových 70 000 studentů, se kterými jsme byli ve spojení každý den naší podmořské mise. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Atribuce DDA připisuje hodnotu každému kliknutí a klíčovému slovu, které přispělo k dosažení konverze, a pomáhá získávat další konverze při stejné CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Každá budova má svou osobnost. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
Důkazy pro to lze vidět v každé poctivé knize výkladu.“ Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Každé povolání poskytuje příležitost ke službě a růstu. Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng. |
Každý člověk potřebuje vedení a Bůh nám je dal v osobě Ježíše Krista. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
O složité zařízení se stará mechanik, který je každý týden důkladně prohlíží. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
Ježíš řekl: „Ne každý, kdo mi říká: ‚Pane, Pane‘, vstoupí do nebeského království, ale ten, kdo činí vůli mého Otce, který je v nebesích. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Naučte se jejich jména a během každé lekce je oslovujte jménem. Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học. |
Svoje emoce si každý den zapisujte. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
MILUJE Jehova Bůh každého z nás osobně? GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ každý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.