кальмары trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кальмары trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кальмары trong Tiếng Nga.
Từ кальмары trong Tiếng Nga có nghĩa là bộ mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кальмары
bộ mực ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Однако этот кальмар, включая свою «нижнюю подсветку», становится незаметным, так как излучаемый им свет по яркости и длине волны совпадает со светом луны и звезд. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
Я был ребёнком, который вечно донимает маму с папой каким-нибудь очередным фактом, который я только что вычитал — о комете Галлея или огромных кальмарах или величине самого большого в мире тыквенного пирога, или ещё о чем-то. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Так, мне сказали, что это явление не только у самцов кальмаров, но не знаю. Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm. |
Когда же черное облако рассеялось, то кальмар исчез, а вместе с ним и мой несчастный соотечественник! "Khi đám ""mây"" đen tan đi thì quái vật đã biến mất, mang theo cả người đồng hương xấu số của tôi!" |
Потом он встречает мохнатого лобстера, знаменитого неуловимого кальмара-вампира и осьминога Дамбо, который так сильно похож на комикс в реальности, что даже не нужно было ничего менять при рисовании. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
Гигантский кальмар* Mực khổng lồ* |
Плотность клюва, состоящего из хитина, воды и белка, меняется постепенно — от мягкого основания до твердого кончика. Благодаря этому клюв не причиняет кальмару абсолютно никаких неудобств. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Это был кальмар Гумбольдта, молодая особь, около метра длинной. Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. |
Когда я был мальчишкой, это были в основном кальмары. Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống. |
Клюв кальмара Đôi cánh của loài vật |
И где этот очкастый кальмар? Con mực đeo kính ấy đâu rồi? |
Эй, это кальмар или рисовая булочка? Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy? |
Меня часто посещает мысль, которую Рэй Андерсон называет "мыслью о завтрашних детях", спрашивающих, почему мы не сделали что-либо чтобы спасти акул, голубого тунца, кальмаров, коралловые рифы и жизнь в океане, когда на это еще было время. Tôi bị ám ảnh bởi suy nghĩ về cái mà Ray Anderson gọi là "đứa trẻ của ngày mai," tự hỏi rằng tại sao chúng ta không làm gì đó ở thời đại của chúng ta để bảo vệ những con cá mập và cá ngừ và mực ống và những rặng san hô và cả sự sống ngoài đại dương khi thời gian vẫn còn đó. |
На голове у этих кашалотов оставались круглые шрамы — от присосок кальмаров. Борьба была явно не на жизнь, а на смерть. Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt. |
Представьте большую белую акулу и гигантского кальмара в туалете. Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh. |
Клюв кальмара Xúc tu con mực |
Не такой уж ты крутой, а, кальмар? Mày cũng không ngon lắm hả, mực đất? |
Если уж кем и быть, то только мистером Арахисом, а не Кальмаром Tớ thích làm Mr. Peanut hơn là Mr. Salty. |
Так как все живые организмы родственны в той или иной степени, то даже те органы разных групп организмов, у которых мало или вообще нет схожести, такие как глаза членистоногих, кальмаров и позвоночных или конечности членистоногих и позвоночных, могут зависеть от схожего набора гомологичных генов, контролирующих их формирование и функции. Tuy nhiên, vì tất cả sinh vật đểu liên hệ với nhau ở một mức độ nào đó, ngay cả các cơ quan dường như ít hoặc không có tương đồng về cấu trúc nào, như mắt của động vật chân khớp, mực ống và động vật có xương sống, hay chi và cánh của động vật chân khớp và động vật có xương sống, có thể phụ thuộc vào tập hợp những gen tương đồng chung kiểm soát sự ghép nối và vận hành của chúng; điều này được gọi là sự tương đồng sâu. |
Кальмар вырывается вперёд, но Большой газон делает рывок, и он четвёртый, третий и — он второй, прямо за Голубым Кальмаром, но тот пока держит скорость. Con Blue Calamari vẫn đang dẫn đầu nhưng Ample Parking đang tăng tốc và giờ đứng thứ tư, thứ ba rồi và đã chiếm vị trí thứ hai còn Blue Calamari vẫn giữ tốc độ ổn định. |
Но если задуматься над этим, то у кальмара ужасная проблема, потому что в нем эта умирающая густая культура бактерий, и это не может продолжаться долго. Nhưng sau đó suy nghĩ lại, con mực có 1 vấn đề khủng khiếp vì chúng mang trên mình lớp vi khuẩn dày và đang chết dần và chúng không thể duy trì điều đó. |
Например, пластик съест анчоус, анчоуса съест кальмар, кальмара — тунец, а тунца съедим мы. Ví dụ, khi nhựa bị con cá biển này ăn phải, và sau đó một con mực lại ăn phải cá biển, rồi đến lượt một con cá ngừ ăn phải mực, cuối cùng chúng ta ăn phải con cá ngừ này. |
Кальмар- хе замечательное... Món mực cay ngon quá... |
Мистер Кальмар - он же моряк Mr. Salty là 1 thủy thủ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кальмары trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.