k trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ k trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ k trong Tiếng Séc.
Từ k trong Tiếng Séc có các nghĩa là k, về hướng, về phía, đến, K. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ k
kadposition Udržíš Viktora s K pod zámkem? Giữ không cho anh chàng " Viktor " với chữ " k " đó không lộ ra? |
về hướngadposition Mohou se ale také pohybovat směrem ke světlu. Stačí si jen vybrat požadovaný druh. Nó còn có thể di chuyển gần về hướng ánh sáng. Bạn chỉ phải chọn loại phù hợp. |
về phíaadposition A blíží se to přímo sem ke Coloradu. Và nó đang thổi tới ngay đây về phía Colorado như chúng ta đang nói. |
đếnverb adposition Tom byl umlácen k smrti montážní pákou. Tom bị đánh đến chết bằng một cái cần tháo lốp xe. |
KLetter Pokud to není ten případ, kdy K zapomene dát dýško. Trừ khi đây là nơi K quên để lại tiền bo. |
Xem thêm ví dụ
A tehdy se bratr Christensen podíval na rozpis her a k naprostému zděšení zjistil, že finálový zápas je naplánován na neděli. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Doporučuji vám vrátit se k vaší práci a tento případ uzavřít. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
„Přijít sem a trávit čas tím, že věnujete pozornost vyučování, to je zážitek, který vede k pokoře,“ řekl bratr Swingle a dodal: „Odcházíte odtud mnohem lépe vybaveni na to, abyste oslavovali Jehovu.“ Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Píseň č. 191 a závěrečná modlitba. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
Jak se podle 2. Mojžíšovy 23:9 měli Izraelité chovat k cizincům a proč? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
Popovídání si u šálku dobré kávy nebo čaje určitě patří k příjemným chvílím v životě. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Jsem prostitutka a tohle je jediný způsob, jak se k Severnímu Zlu dostat. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
(2. Korinťanům 8:12) Ano, dary nejsou důvodem k soupeření ani ke srovnávání. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
V roce 1987 došlo k dalšímu zjednodušení stravovacích služeb během sjezdů a v následujícím služebním roce bylo toto zjednodušení uplatněno i ve sjezdových sálech. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
Dá víc času, k tomu jsem ho navrhl. Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. |
Bratři a sestry, První předsednictvo vydalo následující zprávu týkající se růstu a stavu Církve k 31. prosinci 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Kolik lidí má k něčemu takovému přístup? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
3. Proč je důležité vést zájemce k organizaci? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12) Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
V zimě jste slíbil, že k nám přijdete na rodinný oběd. Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm. |
(Lukáš 21:37, 38; Jan 5:17) Učedníci jistě cítili, že Ježíše pohání hluboká láska k lidem. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
K čemu by nás mělo podnítit poznání o tom, že Kristus má moc vzbudit mrtvé? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
Začali se nám hlásit studenti a my jsme začali pracovat na přípravě technologií, které jsme potřebovali, abychom se mohli posunout dále a přejít k práci v terénu. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Jeden zkušený starší k tomu poznamenal: „Opravdu, mnoho se nedokáže, jestliže bratrům jenom něco vytýkáme.“ Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Co to znamená, že slovo Boha proniká k rozdělení „duše a ducha“? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
Pojď-me, pojď-me k Ně-mu. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ k trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.