주문하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 주문하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주문하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 주문하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trật tự, thứ tự, chỉ dấn, bắt buc, ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 주문하다
trật tự
|
thứ tự
|
chỉ dấn
|
bắt buc
|
ra lệnh(to order) |
Xem thêm ví dụ
가족 구성원이 가족 결제 수단을 선택해 구매하면 관리자의 주문 내역에 이 신용카드를 사용한 구매 내역만 표시됩니다. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
예산 주문에 대해 자세히 알아보기 Tìm hiểu thêm về ngân sách đặt hàng |
각 광고주문에는 하나 이상의 광고 항목이 포함됩니다. Mỗi đơn đặt hàng bao gồm một hoặc nhiều mục hàng. |
근년에 들어 일부 증권 거래소에서는 전자 거래 시스템을 완벽하게 갖추고, 중개인을 통해 주문을 하자마자 즉시 거래가 이루어질 수 있도록 하였습니다. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
네 주문에 빠져 버린 거? Dính vào bùa yêu của anh? |
주문에 대한 요금 청구에 이의를 제기하려면 주문한 항목의 개발자, 결제 처리자 또는 신용카드사에 문의하시기 바랍니다. Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn. |
예산 주문을 조정하려면 Google Ads 계정의 톱니바퀴 아이콘 을 클릭하여 결제를 선택한 후 측면에 있는 계정 예산 링크를 클릭합니다. Để điều chỉnh đặt hàng, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng của tài khoản Google Ads và chọn Thanh toán, rồi nhấp vào liên kết Ngân sách tài khoản ở bên cạnh. |
주문 ID의 경우 주문 ID를 포함하는 변수를 선택합니다. Đối với ID đơn đặt hàng, chọn biến chứa ID đơn đặt hàng. |
이러한 경우 가입 과정에 표시되는 광고주문 양식에 반영됩니다. Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký. |
이러한 경우에는 바로 주문 가능한 재고 옵션과 인기 판매 제품이 무엇인지 고려합니다. Nếu vậy, hãy cân nhắc xem bạn sẵn sàng cung cấp biến thể nào và biến thể nào bán chạy nhất. |
큰 목표를 위해서 지금까지 어떠한 이벤트보다 빠르게 큰 돈을 모금했습니다. 사람들이 할 수 있는 최소한의 것을 하라는 주문은 식상할 것이란 판단에 기초했던 것입니다. Họ có thể quyên góp tiền một cách nhanh chóng hơn cho những vấn đề này hơn là các sự kiện khác trong lịch sử, tất cả đều dựa trên quan điểm rằng mọi người cảm thấy mệt mỏi khi được yêu cầu làm điều gì đó tổi thiểu mà họ có thể. |
반대자들이 있었음에도 불구하고, 약 4000명—그 백과 사전의 엄청난 가격을 감안하면 놀라운 수—이 디드로의 「백과 전서」를 주문하였다. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
거래(판매): 사용자의 구매가 이루어진 전환, 각 구매의 금전적 가치 및 주문 ID를 추적하지만 구매된 항목의 수는 추적하지 않습니다. Giao dịch (Bán hàng): Theo dõi lượt chuyển đổi trong đó người dùng đã thực hiện hoạt động mua, giá trị tiền tệ của từng hoạt động mua, cộng với mã đơn đặt hàng (nhưng không phải là số lượng mặt hàng đã mua). |
배부할 수 있는 수량보다 더 많은 잡지를 받고 있다는 것을 알게 된다면, 주문을 조절할 것을 고려해야 한다. Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn. |
주문 및 광고 항목을 생성하고 다른 네이티브 광고 소재와 같은 방식으로 네이티브 동영상을 위한 네이티브 광고 소재를 추가하여 사용되는 네이티브 동영상 형식을 타겟팅하고 광고 소재에 동영상을 설정할 수 있습니다. Bạn có thể tạo đơn đặt hàng và mục hàng cũng như thêm quảng cáo gốc cho video gốc giống như cách bạn làm với bất kỳ quảng cáo gốc nào, để nhắm mục tiêu định dạng video gốc đã dùng và đặt video trong quảng cáo. |
상점 주인이 그리스도인이라면, 종교 형상이나 부적이나 담배나 피가 섞인 소시지를 주문하여 파는 일에 결코 동의하지 않을 것입니다. Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết. |
주문 및 광고를 만들고, 광고 게재를 관리하고, 광고 및 키워드를 타겟팅하는 과정입니다. Quy trình tạo đơn đặt hàng và quảng cáo, kiểm soát phân phối quảng cáo và nhắm mục tiêu quảng cáo và từ khoá. |
참고: Google 결제 거래 목록에서 주문을 삭제할 수는 없습니다. Lưu ý: Bạn không thể loại bỏ đơn đặt hàng khỏi danh sách giao dịch thanh toán của Google. |
Google이 검토를 거쳐 주문의 타당성을 확인한 후에 주문 금액이 청구됩니다. Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí. |
YouTube에 영화가 선주문용으로 제공될 경우 보기 페이지에 선주문 버튼이 표시됩니다. Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem. |
광고주를 초대하여 캠페인에 대한 주문, 광고항목, 광고 및 보고서 화면을 보도록 할 수 있습니다. Bạn có thể mời các nhà quảng cáo xem đơn hàng, mục hàng, quảng cáo và màn hình báo cáo dành cho chiến dịch của họ. |
각 주문은 회사와 연결되어 있으며 회사 담당자를 초대하여 캠페인 관련 보고서를 볼 수 있습니다. Mỗi đơn đặt hàng liên kết với một công ty và bạn có thể mời người liên hệ của công ty xem báo cáo về chiến dịch của họ. |
「바빌로니아 사람들의 생활과 역사」(Babylonian Life and History)라는 책에서는 이렇게 기술한다. “바빌로니아 사람들이 숭배했던 신들의 수에 더하여, 영들이 존재한다는 그들의 믿음도 상당히 강했음을 발견하게 되는데, 그 정도가 매우 심해서 영들을 경계하는 기도나 주문이 그들의 종교 문학의 상당히 큰 부분을 차지한다.” Cuốn sách Babylonian Life and History (Lịch sử và đời sống của người Ba-by-lôn) ghi nhận: “Ngoài số thần mà Ba-by-lôn thờ phượng, chúng tôi còn thấy họ tin nơi các thần linh, mạnh đến nỗi các lời cầu xin, các câu thần chú chống lại các thần linh chiếm phần lớn các sách tôn giáo của họ”. |
'적어'왕이 배심원라고하고, 배심원은 주문한 모두 적어 ́XVI, các giống chuột nưa sóc. |
주문 취소하여 환불받은 영화 또는 TV 프로그램은 라이브러리에서 삭제되어 시청할 수 없게 될 수 있습니다. Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주문하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.