जीन परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जीन परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जीन परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जीन परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Kĩ thuật di truyền, Kỹ thuật di truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जीन परिवर्तन

Kĩ thuật di truyền

(genetic engineering)

Kỹ thuật di truyền

Xem thêm ví dụ

अगर आप अपने प्रयोग को अपने मूल अभियान में लागू करते हैं, तो आप जिन परिवर्तनों का अपने प्रयोग में परीक्षण कर रहे थे, वे आपके मूल अभियान में लागू हो जाएंगे.
Nếu bạn áp dụng thử nghiệm vào chiến dịch gốc, những thay đổi mà bạn đang thử nghiệm trong thử nghiệm của mình sẽ được áp dụng vào chiến dịch gốc.
▪“गयी बार, हम ने दुनिया की उन परिस्थितियों पर विचार-विमर्श किया जिन में परिवर्तन होना ज़रूरी है।
▪ “Kỳ rồi tôi đến thăm ông / bà và chúng ta có thảo luận về tình trạng thế giới cần phải thay đổi.
अपनी मृत्यु से पहले जिन संगठन-संबंधी आख़िरी परिवर्तनों में उन्होंने हिस्सा लिया उनमें से एक था शासी निकाय की वृद्धि, जो ब्रुकलिन के मुख्यालय में स्थित है।
Một trong những thay đổi cuối cùng về mặt tổ chức mà anh đã giúp thực hiện trước khi chết là mở rộng Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tại trụ sở trung ương ở Brooklyn.
उड़ो ड्रोसोफिला मेलेनोगास्टर में पढ़ाई के आधार पर, यह सुझाव दिया गया है कि यदि कोई जीन जीन द्वारा निर्मित प्रोटीन में परिवर्तन करता है, तो यह संभवतः हानिकारक होगा, इनमें से लगभग 70% म्यूटेशन हानिकारक प्रभाव पड़ता है, और शेष तटस्थ या कमजोर रूप से लाभकारी।
Dựa trên các nghiên cứu về loài ruồi Drosophila melanogaster, người ta đã đề xuất rằng nếu một sự đột biến thay đổi một protein sinh ra bởi một gen, điều này gần như chắc chắn là có hại, với khoảng 70% các đột biến này là có các tác động tiêu cực, số còn lại trung tính hoặc có lợi không nhiều.
जिन लोगों की उसने भेंट की, उन सभों ने आश्चर्य व्यक्त किया कि उसका बाइबल सिद्धान्तों का विनियोग करने से, उसकी मनोवृत्ति में इतना बड़ा परिवर्तन हुआ था।
Tất cả những người mà y gặp được đều kinh ngạc khi biết được rằng nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh mà y đã làm một sự thay đổi lớn đến mức ấy trong thái độ của y.
हालाँकि हम व्यस्त हैं, क्या हम ऐसे विद्यार्थियों में वैयक्तिक दिलचस्पी दिखाते हैं, और जिन लोगों ने परिवर्तन किए हैं, क्या हम अपने नए मित्रों के तौर से उनका स्वागत करते हैं?
Dù bận rộn, chúng ta có bày tỏ quan tâm tận tình đến những người như thế và giúp những người đã thay đổi đời sống để họ cảm thấy được tiếp rước niềm nỡ như bè bạn không?
यहाँ जिन तीन मसीहियों के बारे में बताया गया है, उनकी तरह इन्हें भी अपने परिवर्तनों पर कोई पछतावा नहीं है।
Giống như ba tín đồ đấng Christ vừa được thảo luận, họ không hề hối tiếc về những gì họ đã thay đổi.
इसमें javascript सम्मिलित करना, जो बिना सहमति के उपयोगकर्ता डेटा संचारित करता है, अंतिम उपयोगकर्ता के डिवाइस पर मैलवेयर इंस्टॉल करना, पॉप-अप विज्ञापन लॉन्च करना, उपयोगकर्ताओं को उन वेबसाइटों पर रीडायरेक्ट करना, जिन पर वे नहीं जाना चाहते हों, अंतिम उपयोगकर्ता अनुभव में परिवर्तन करना और अंतिम उपयोगकर्ता की सहमति के बिना उपयोगकर्ता डेटा के साथ विभिन्न कार्य करना शामिल हो सकता है.
Điều này có thể bao gồm việc chèn javascript truyền dữ liệu người dùng khi chưa có sự đồng ý, cài đặt phần mềm độc hại trên thiết bị của người dùng cuối, khởi chạy cửa sổ bật lên có chứa quảng cáo, chuyển hướng người dùng đến trang web họ không muốn truy cập, thay đổi trải nghiệm người dùng cuối và thực hiện những thao tác với dữ liệu người dùng mà không có sự đồng ý của người dùng cuối.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जीन परिवर्तन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.