jícen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jícen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jícen trong Tiếng Séc.
Từ jícen trong Tiếng Séc có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jícen
Thực quảnnoun Tumor začíná tlačit na jícen. Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô. |
Xem thêm ví dụ
Pokud se ale pálení žáhy pravidelně opakuje, může svalstvo jícnu ochabnout a kyseliny žaludku mohou skrze ně unikat. Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. |
Procházíme přes dolní jícnový svěrač do kardie. Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị. |
Přetrvávající reflux může poškodit buněčnou výstelku jícnu a způsobit vzácné onemocnění zvané Barrettův jícen, které může zvýšit riziko výskytu rakoviny jícnu. Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp gọi là Barrett thực quản, làm tăng nguy cơ ung thư thực quản. May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng |
Za dobu od nástupu choroby do správné diagnózy byl její jícen tak fatálně poničený, že už nikdy nebude moci jíst. Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa |
Rakovina jícnu, ústní dutiny, prsu a jater Ung thư: cổ họng, miệng, vú, gan |
Promiňte, ale tohle není refluxní choroba jícnu. Không phải do axit trào ngược. |
Myslím, že to je těžký případ refluxní choroby jícnu. Tôi nghĩ là do axit trào ngược lên. |
Tohle není refluxní choroba jícnu. Không phải do axit trào ngược đâu. |
Po čase mohou neustálé úniky kyselin poškodit tkáň jícnu natolik, že dojde k jeho zúžení a vyskytnout se tak obtíže s polykáním. có thể tạo thành mô sẹo, thu hẹp ống thực quản, làm khó nuốt thức ăn hơn. |
A jestliže potom bude od tebe odstrčen mečem a ty budeš odvlečen do vězení a nepřátelé tvoji se budou krásti kolem tebe jako vlci dychtící po krvi beránkově; a jestliže bys byl uvržen do jámy nebo do rukou vražedníků a byl by nad tebou vynesen rozsudek smrti; jestliže budeš uvržen do hlubiny; jestliže se vzdouvající vlny spiknou proti tobě; jestliže se prudké větry stanou nepřítelem tvým; jestliže nebesa shromáždí temnotu a všechny prvky se spolčí, aby zatarasily cestu; a nade vše, jestliže by samotný jícen pekla rozevřel chřtán dokořán proti tobě, věz, synu můj, že všechny tyto věci ti dají zkušenosti a budou pro dobro tvé. và rồi nếu nó bị đẩy ra khỏi ngươi bằng lưỡi gươm, và ngươi bị kéo lê vào tù, và các kẻ thù của ngươi rình mò quanh ngươi chằng khác chị lũ sói đang khát máu cừu non; và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống biển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chay dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hàm của ngục giới há rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi. |
Ten se prodral do dýchacích cest a jícnu... Ăn mòn khí quản và thực quản. |
V roce 1999 mi byl operativně odstraněn vřed z jícnu. Năm 1999, tôi phải phẫu thuật vì bị loét thực quản. |
Musíme ho podrobit takzvané jícnové echokardiografii. Chúng tôi cần làm một thủ tục gọi là siêu âm tim qua thực quản. |
Zúžil se mi jícen, takže jsem ani nemohla spolknout prášky, které by mi od bolesti pomohly. Cổ họng hẹp lại nên tôi không thể uống thuốc giảm đau. |
Jícen má podrážděný, protože celé týdny zvrací. Cổ họng nó bị trầy là do nôn mửa mấy tuần trước. |
Jiné kyselé potraviny, třeba citrusy či rajčata, mohou dráždivost jícnu zhrošit, když uniknou spolu s žaludečními šťávami. Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày. |
Tumor začíná tlačit na jícen. Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô. |
V extrémních případech se provádí operační zákrok ke zúžení jícnu a snížení výskytu obtíží. Trong trường hợp bệnh nặng, một số người chọn phẫu thuật để thắt chặt cơ thắt thực quản dưới, làm giảm thiểu cơn đau. |
Zaměřil se na křečové žíly, prohlédl jícen a provedl jí krevní testy. Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu. |
Jakmile se náhle ochladí a vítr zesílí, zatlučou jícnové kryty paluby a připraví se na nejhorší. Nếu nhiệt độ hạ xuống và gió thổi mạnh hơn, họ đóng bạt che hầm tàu và chuẩn bị đối phó. |
Když byl v nelidských podmínkách vězněn v žaláři v Liberty, obdržel tyto božské pokyny (které byly zčásti popisem Josephova života do oné doby i upozorněním do budoucna): Jestliže tě „blázni ... budou míti v posměchu, ... jestliže budeš povolán, abys prošel skrze soužení; ... jestliže tě nepřátelé tvoji napadnou; ... jestliže bys byl uvržen do jámy nebo do rukou vražedníků ... a všechny prvky se spolčí, aby zatarasily cestu; a nade vše, jestliže by samotný jícen pekla rozevřel chřtán dokořán proti tobě, věz, synu můj, že všechny tyto věci ti dají zkušenosti a budou pro dobro tvé.“ (NaS 122:1, 5–7.) Trong khi đang ở trong Ngục Thất Liberty, vây quanh bởi những người độc ác, ông đã được mặc khải điều hướng dẫn thiêng liêng này (là một phần mô tả về cuộc sống của Joseph cho đến thời điểm đó và cũng là một lời báo trước): Nếu “những kẻ điên rồ sẽ nhạo báng ngươi, ... nếu ngươi được kêu gọi để trải qua cơn hoạn nạn; ... nếu kẻ thù của ngươi xông sả vào ngươi, ... nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, ... và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi” (GLGƯ 122:1, 5–7). |
Kdyby byla v těle matky jen o trošičku déle, její jícnový svěrač by byl plně vyvinut. Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ. |
Ty výrůstky se Cosimě z dělohy a plic rozšířily do jícnu, do veškeré epitelové tkáně a do ledvin. Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận. |
„Jestliže by samotný jícen pekla rozevřel chřtán dokořán proti tobě, věz, synu můj, že všechny tyto věci ti dají zkušenosti a budou pro dobro tvé. “Nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi. |
„A jestliže bys byl uvržen do jámy nebo do rukou vražedníků a byl by nad tebou vynesen rozsudek smrti; jestliže budeš uvržen do hlubiny; jestliže se vzdouvající vlny spiknou proti tobě; jestliže se prudké větry stanou nepřítelem tvým; jestliže nebesa shromáždí temnotu a všechny prvky se spolčí, aby zatarasily cestu; a nade vše, jestliže by samotný jícen pekla rozevřel chřtán dokořán proti tobě, věz, synu můj, že všechny tyto věci ti dají zkušenosti a budou pro dobro tvé. “Và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống biển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chảy dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jícen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.