jezírko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jezírko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jezírko trong Tiếng Séc.
Từ jezírko trong Tiếng Séc có các nghĩa là ao, Ao, bể, bàu, đìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jezírko
ao(pool) |
Ao(pond) |
bể(tank) |
bàu(pool) |
đìa(pond) |
Xem thêm ví dụ
Nyní se omlouvám drahým přátelům z předsedajícího biskupstva, kteří dohlížejí na Církevní nemovitosti, že jsem jako chlapec skrz naskrz prolezl každý kout tohoto pozemku, počínaje dnem zavodněného ozdobného jezírka až po vnitřek vrcholu velkolepé osvětlené věže. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
V zimě tyto šesticentimetrové stříbřité rybky odpočívají v bahnitém dně říček a izolovaných jezírek. Vào mùa đông, những con cá dài sáu centimét, màu ánh bạc này nằm im lìm trong lớp bùn dưới đáy những con lạch và vũng lầy. |
Jezírko je jich plné. Ồ, cái đầm này rất nhiều cá |
Pokud jim nedokáže zajistit vodu, vymění ho za bílého hřebce, který už tohle jezírko ovládá. Nếu nó không mang nước lại cho những cô nàng này, chúng sẽ bỏ anh ta theo con ngựa trắng vì nó đã thống trị hồ nước này. |
Nanga je na druhé straně Jezírka rozkoší. Nangi chắc ở bên kia của Hồ Khoái Lạc đó. |
Jezírka vyschnou a řeky zmizí. Các hố nước bay hơi hết, sông thì ngừng chảy. |
Bublající bahenní jezírka na Severním ostrově Các hồ bùn sôi trên Đảo Bắc |
Seržant Oh ji hodil do jezírka spolu s magnetofonem. Trung sĩ Oh đã ném nó xuống khe nước cùng với đài cassette. |
Pod hlavní budovou se nachází vodopád Otowa-no-taki - tři proudy vody padající do jezírka. Bên dưới hội trường chính là thác nước Otowa (Otowa no taki), nơi ba dòng suối nhỏ chảy vào một cái ao. |
A Darwin sám dumal v dopise kolegovi nad tím, že si myslel, že život se pravděpodobně vynořil v nějakém teplém malém jezírku někde -- možná ne ve Skotsku, možná v Africe, možná někde jinde. Và trong một lá thư gửi đồng nghiệp, Darwin cũng bối rối khi ông nghĩ rằng cuộc sống có thể xuất hiện tại một vũng nước ấm nhỏ bé ở một nơi nào đó -- có thể ở Scotland, có thể ở Châu Phi, và có thể ở nơi nào khác. |
Je to naše vlastní jezírko. Mọi người có cái ao của riêng mình. |
Během několika let byly zasazeny tisíce stromů, doplněna ornice, ohavné jámy se změnily v půvabná jezírka a ze staré železniční dráhy se stala stezka pro pěší. Trong vòng đôi ba năm, người ta đã trồng hàng ngàn cây, thay lớp đất trên mặt, biến những hốc sâu xấu xí thành hồ xinh đẹp, và làm những đường rầy xe lửa thành lối đi. |
Ostatní zvířata utečou do zbytkového jezírek. Các loài động vật khác lui về vài cái hồ còn lại. |
Místní kmeny tomu tak říkají, protože na konci té stezky cesta obtáčí opravdu malé jezírko. Người dân ở đây gọi như thế vì khi đi hết đường nó xoay quanh một vòng cái hồ nhỏ. |
Vstup do Zapovězeného jezírka se trestá smrtí. Ai xuống Hồ cấm sẽ phải chết. |
Úbočí Madery je hustě porostlé vegetací a uvnitř kráteru se skrývá mlhou zahalené jezírko. Có một phá mù sương trong miệng núi lửa này. |
Současně se snaží udržet svou pozici nad magnetem, a proto vytváří ty úžasně vypadající struktury kanálků a malinkatých jezírek v pestrobarevném obraze. Và đồng thời, nó sẽ cố gắng duy trì vị trí của mình trên tấm nam châm, và do đó, nó tạo ra những hình ảnh tuyệt vời cấu trúc các kênh và ao nhỏ bé và đầy màu sắc của sơn nước . |
Ale v tomhle jezírku je stejná voda jako ve studni. Nhưng cái đầm này có nguồn nước sạch |
Listy leknínů plavaly na hladině a dlouhým a pevným stonkem byly ukotveny v jezírku. Những chiếc lá của hoa súng nổi trên mặt nước và một thân cây dài, vững chắc giữ chặt lấy vị trí của nó trong ao. |
Bylo to, jako bych žila ve jezírku stojaté vody a rakovina roztříštila tu hráz, která mě oddělovala od většího moře. Nó giống như nếu tôi đang sống trong một cái hồ ứ đọng nước và ung thư phá hủy hết tảng đá cuội thứ mà giúp chia tách tôi và đại dương rộng lớn. |
Byla tak vyděšená z představy já, kluk a sex, že vyběhla ven a hodila je do kachního jezírka. Nó hoảng lên vì nghĩ đến chuyện tôi quen bạn trai rồi quan hệ, nên chạy ra ngoài rồi quăng chúng vào bầy vịt. |
Dodávaly tichou krásu a příjemnou vůni těmto jinak bahnitým jezírkům se stojatou vodou. Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn. |
Ale v deštivém období se chodí napájet k jezírkům zachycené sladké vody. Nhưng suốt mùa mưa, chúng tập trung đến uống nước ở những vũng nước nằm rải rác để xua đi cơn khát. |
Hřebci se proto snaží ovládnout tato jezírka odháněním rivalů, kteří se odváží příliš blízko. Nên ngựa nòi cố chiếm giữ hồ nước này, đánh đuổi các đối thủ cố đến gần. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jezírko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.