jednou trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jednou trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednou trong Tiếng Séc.
Từ jednou trong Tiếng Séc có các nghĩa là lần, một, từng, con, cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jednou
lần
|
một
|
từng(once) |
con
|
cuốn
|
Xem thêm ví dụ
Musíme jednat „pouze přesvědčováním, shovívavostí, jemností a mírností a láskou nepředstíranou“9. President Henry B. Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. |
Manu si postaví loď, kterou ryba táhne, dokud nepřistane na jedné hoře v Himálaji. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Jeden kompliment a teď se jich nezbavíš. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Řekněme například, že měnou vašeho účtu správce je americký dolar (USD), ale jeden z vašich klientských účtů používá britskou libru (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Nathan si není jistý, jestli máte jeden, nebo ne. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Vždyť to je to poselství, které jste slyšeli od počátku, že máme mít jeden k druhému lásku; ne jako Kain, který pocházel z toho ničemného a zabil svého bratra.“ (1. Jana 3:10–12) Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Všechno je jednou poprvé, Kapitáne Colde. Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ. |
Jeden zkušený starší k tomu poznamenal: „Opravdu, mnoho se nedokáže, jestliže bratrům jenom něco vytýkáme.“ Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Jedna pilulka dvakrát denně není tak dobrá jako tři tabletky -- Nepamatuju si přesně statistiky. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Ďábel chtěl tohoto věrného muže odvrátit od služby Bohu, a proto na něj sesílal jednu pohromu za druhou. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Stojím přímo pod jednou z nejrušnějších stanic v Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
„Mysl musí být prázdná, aby viděla jasně,“ řekl jeden mudrc. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Jednou z kvalitativních složek hodnocení reklamy je očekávaná míra prokliku (CTR). Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
S tímto podobenstvím předložil Ježíš ještě jedno další a na závěr řekl: „Můžete si tedy být jisti, že nikdo z vás, kdo se nerozloučí se vším svým majetkem, nemůže být mým učedníkem.“ Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Abys raději doopravdy umřela, než byla jednou z nich. Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ. |
Může se například jednat o uživatele, kteří si na stránce přečtou text nebo přehrají video. Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang. |
Tento vesmír je jen jedním z nekonečně mnoha. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Jeden protestantský biskup napsal svým duchovním: ‚[Hitlera] nám poslal Bůh.‘ Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Nejdřív každý týden, pak jednou za měsíc, a pak čím dál tím míň. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Jeden starověký nápis, který je v odborných kruzích považován za důvěryhodný, uvádí, že egyptský faraon Thutmóse III. (druhé tisíciletí př. n. l.) daroval chrámu Amona-Rea v Karnaku asi 12 tun zlata. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Jeden nebo dvojitý? Ly đơn hay đúp? |
Bohužel je zde jedna vysoce důležitá věc. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Já jsem jednou z nich. Tôi là một trong số họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednou trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.