jednotka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednotka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednotka trong Tiếng Séc.

Từ jednotka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đơn vị đo, ổ đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednotka

đơn vị đo

noun

ổ đĩa

noun

Jenom vytvořím nějaké jednotky, přesunu je zde.
Vì vậy, hãy để tôi gắn kết một số ổ đĩa. Đi qua đó.

Xem thêm ví dụ

Jsou vaše jednotky připraveny na takovou palebnou sílu?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Například u programu A se 100 body v hodnotě 0,5 jednotky měny odešlete:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
Víme jen, že jsme poslední útočnou jednotkou na západním pobřeží.
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
V tomto videu vám vysvětlíme, co odpovídající obsah je, jak můžete zjistit, zda je pro něj váš web způsobilý, a jak vytvořit jednotku s odpovídajícím obsahem.
Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp:
Zacilte řádkovou položku 1 × 1 na reklamní jednotku vytvořenou v kroku 1.
Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1.
Jednotky inventáře je tedy nutné definovat jen v případě, že inventář chcete segmentovat dalšími způsoby.
Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung.
Zkratky jednotek lze také používat se zkratkami předpon y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z a Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Reklamy ve vlastním vyhledávání nesmíte umisťovat na stránku, která současně zobrazuje textové reklamy Google Ads vyžádané jinými jednotkami.
Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác.
Poručík si vyžádal všechny jednotky.
Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị.
Obě tato ID jsou nyní nahrazena jediným novým ID reklamní jednotky.
Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới.
Klikněte na Inventář [a pak] Reklamní jednotky.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
Reklamní jednotka: Určuje, kam bude umístěna reklama, která se má zobrazit na stránkách majitele stránek.
Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản.
Nejlepší způsob, jak měřit účinek více reklamních jednotek, je zkoumat dopad na celkové příjmy.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Každá Skutečná průmyslová kapacita ke svému fungování potřebuje dvě jednotky energie, jednu jednotku kovu a půl jednotky vzácných kovů.
Cứ mỗi IC thực cần phải có hai điểm năng lượng, một điểm kim loại và nửa điểm nguyên liệu quý hiếm để thực hiện chức năng.
Dostali jsme zprávu od vašich speciálních jednotek.
Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông.
Můj otec, který oné jednotce v minulosti mnoho let předsedal, velmi důrazně vyjádřil názor, že by práci měla provádět stavební firma, a ne laici.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
Snažím se dostat k antimetalidské jednotce.
Tôi đang cố để tham gia vào biệt đội chống Meta human
11 Rada starších je tedy biblická jednotka, u níž celek představuje víc než součet jejích částí.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Tyto sbory nebyly nezávislé, autonomní jednotky, ale spolupracovaly mezi sebou v lásce.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
jak daleko je jednotka 4 od místa havárie?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Ale venku jsou jednotky
Nhưng còn cảnh sát ở ngoài
Klikněte na Inventář a poté vyberte reklamní jednotku, kterou chcete vyzkoušet.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
Vyberte reklamní jednotky odpovídající úrovním, jejichž dosažení definuje návštěvníky, na které chcete cílit.
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
K tomu mi dopomáhej Bůh.“ Heslem jednotek SS bylo „Meine Ehre heißt Treue“ (česky „Má čest se nazývá věrnost“).
Khẩu hiệu của SS là "Meine Ehre heißt Treue" (Danh dự của tôi là sự trung thành).
Pokud poskytovatel opustí program Místní služby, recenze shromážděné prostřednictvím aplikace Místní služby včetně recenzí ověřených Googlem (které se v tuto chvíli zobrazují pouze v jednotce místních služeb) nezmizí.
Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednotka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.