jako trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jako trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jako trong Tiếng Séc.

Từ jako trong Tiếng Séc có nghĩa là như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jako

như

adverb

Technologie a inovace se chovají velmi podobně jako bohatství a kapitál.
Công nghệ và đổi mới song hành như của cải và vốn.

Xem thêm ví dụ

Tak jako, malý kámo?
Sao rồi, little dawg?
13., 14. (a) Jak Jehova projevuje rozumnost?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Jak můžeme stárnoucím spoluvěřícím projevovat lásku?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Stejně jako tomu bylo v Jeremjášově době, i dnes je jediným Zdrojem životodárné vody Jehova, věčný Bůh.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Vypadáš jak šunt, s tím tetováním.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
(7) Ukazují, jak se vyrovnat se současnými problémy.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Jakými způsoby můžeme objasnit uplatnění přečteného textu?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Jak se podle 2. Mojžíšovy 23:9 měli Izraelité chovat k cizincům a proč?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Dobře však víme, že Pavel nerezignoval, jako by své jednání nemohl vůbec ovlivnit.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Jak víš, že ten prodej probíhá?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Jsem prostitutka a tohle je jediný způsob, jak se k Severnímu Zlu dostat.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
(b) Jak Jehova Haně dál požehnal?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Nikdy by neměli zapomenout na to, jak jejich jednání vnímá Jehova.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
14 Učme děti, jak mají pracovat: Práce je základní součástí života.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Jak nám dnes pomáhá usilovat o ctnost uplatňování 1. Korinťanům 15:33?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Televizní obrazovky či jejich ekvivalenty budeme v budoucnu používat jako elektronické knihy.
Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai.
K tomu patří vybírání postních obětí, péče o chudé a potřebné, péče o sborový dům a přilehlé pozemky, služba jako posel biskupa na shromáždění a plnění dalších úkolů od presidenta kvora.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Jak se těch dvanáct postaviček objevuje po dvojicích v okénkách, vypadá to, jako by si prohlížely dav, který je pod nimi.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Miř na košili a mineš o víc jak půl metru.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Společnost ITIS vznikla v roce 1996 jako mezivládní skupina ve federální vládě USA, do které se zapojilo několik federálních agentur USA, a posléze se stala mezinárodním subjektem s účastí kanadských a mexických vládních agentur.
ITIS được ra mắt đầu tiên năm 1996 ở dạng một cơ quan trung gian trực thuộc chính phủ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan này liên quan đến một số cơ quan liên bang Hoa Kỳ và hiện trở thành một thực thể quốc tế cùng với các đối tác là các cơ quan thuộc chính phủ Canada và México.
19 Když se naplnil čas, Cyrus Perský porazil Babylón, právě jak to bylo prorokováno.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Jste dítě Boha, Věčného Otce, a můžete se stát takovým, jako je On,6 pokud budete mít víru v Jeho Syna, budete činit pokání, přijmete obřady, přijmete Ducha Svatého a vytrváte do konce.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jako trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.