jak chceš trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jak chceš trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jak chceš trong Tiếng Séc.
Từ jak chceš trong Tiếng Séc có các nghĩa là thế nào cũng được, dù gì, gì, tất c cái gì mà, gì thì gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jak chceš
thế nào cũng được(whatever) |
dù gì(whatever) |
gì(whatever) |
tất c cái gì mà(whatever) |
gì thì gì(whatever) |
Xem thêm ví dụ
Můžeš je třít jak chceš, ale nerozmnoží se. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Jak chceš... Sao cũng được |
Dobře, jak chceš. Tốt, tùy anh thôi. |
Jak chceš zjistit, který se nejvíc rozšířil? Và làm sao anh biết cái nào dành được nhiều đất nhất? |
Přeber si to jak chceš. Hãy tìm hiểu điều đó xem. |
Vím, že ti to není tak lhostejné, jak chceš, abych věřil. Rất rõ ràng em không hề thờ ơ như em muốn anh tin là thế. |
Říkej si, jak chceš. Tự gọi mình là gì cũng được. |
Jak chceš bojovat? Ngươi tính đánh làm sao? |
Říkej si tomu jak chceš, ale já se budu držet faktů, OK? Cậu có thể viết lại lịch sử nếu cậu muốn nhưng hãy tôn trọng sự thật, Okay? |
To s ní jako chceš píchat? Mày nghịch gì đấy? |
Snaž se, jak chceš. Dù ngươi có cố đến đâu. |
Jak chceš zabít poušť? Làm sao mà hủy diệt được sa mạc? |
Přicházíš, odcházíš, jak chceš. Ý tôi là, anh đến và đi nếu thích. |
Jak chceš pomoct? Anh sẽ giúp thế nào? |
Řvi si jak chceš. Hét thoải cmn mái đi! |
Co jako chceš? Anh muốn gì chứ? |
Užívat si tak často jak chceš. Làm chuyện đó bất cứ khi nào mày muốn. |
Ber je, jak chceš. Em muốn tiếp thu theo cách nào cũng được. |
Jak chceš někoho chránit, když jsi tak zabedněný? Làm sao mày có thể bảo vệ người phụ nữ của mình với bộ óc bã đậu đó chứ? |
Jak chceš. Tôi đến ngay |
Jak chceš Karle! Được rồi, Karl! |
Jak chceš. Tùy anh vậy. |
Ta neschopnost zaujmout pohodlnou polohu, protože ať se otočíš jak chceš, jsi prostě uvázaný. Ôi! Nó giống như... không có... sức lực để ngồi yên ổn bởi vì cho dù ông có xoay qua hướng nào ông cũng bị kẹt. |
Jak chceš peníze rozdělit? Anh tính chia tiền cách nào? |
Nazývej to, jak chceš, něco ji stále pohání. Gọi nó là bất cứ gì mà con muốn, một cái gì đó bảo vệ cô ấy |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jak chceš trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.