izin vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ izin vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ izin vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ izin vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cho phép, cho, cấp phép, để, trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ izin vermek
cho phép(allow) |
cho(allow) |
cấp phép(allow) |
để(to permit) |
trở(let) |
Xem thêm ví dụ
Gitmesine izin vermek... neye gitmesine izin vereceğim? Buông tha... buông tha cái gì hả? |
Onun da gitmesine izin vermek zorunda değiliz, değil mi? Ta cũng sẽ không để cô ấy đi phải không? |
Bu sözler, muhakkak gözlerin, şehveti ve kötü arzuları kışkırtan şeylere bakmasına izin vermek için de geçerlidir. Chắc chắn lời cảnh cáo này cũng có thể áp dụng đến điều để mắt trông xem những sách báo hoặc sản phẩm gợi lòng nhục dục sai lầm. |
Yehova’nın acılara izin vermek için neden geçerli bir sebebi olmalı? Tại sao chúng ta biết chắc rằng Đức Giê-hô-va có lý do chính đáng khi cho phép sự đau khổ tiếp tục xảy ra? |
Örneğin, başkaları Mukaddes Kitabın öğrettiklerine karşı çıktığında onların konuşmasına izin vermekten korkmuyoruz. Thí dụ, khi người khác không chấp nhận những dạy dỗ của Kinh Thánh, chúng ta không cần phải sợ sệt, và hãy để cho họ bày tỏ quan điểm. |
Tek yapmamız gereken tüm bu elementleri bir araya getirmek ve doğanın kontrolü ele almasına izin vermek. Điều chúng ta phải làm là đem các yếu tố đó lại với nhau và để cho tự nhiên tiếp nhận chúng. |
Fakat Tanrı sadık hizmetçilerinin acı çekmesine neden izin vermektedir? Nhưng tại sao Đức Chúa Trời lại để cho những tôi tớ trung thành bị đau khổ? |
Ancak buna izin vermek zorunda değiliz. Nhưng chúng ta không để cho nó làm như vậy. |
Amori Kral Sihon İsrailoğullarının kendi topraklarından geçmelerine izin vermek istemedi. Vua Si-hôn của dân A-mô-rít không cho dân Y-sơ-ra-ên đi ngang qua lãnh thổ của ông. |
Davet edilmeyen bağlantıya izin vermek için bu seçeneği seçiniz. Uzaktan masaüstünüze erişmek için isterseniz bu faydalıdır Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa |
Belki de onların, evin bu tarafına gelmelerine izin vermekten vazgeçmelisin. Có lẽ chú không nên cho ai vào khu nhà này nữa |
Ayrıca, Oğlunun ölümüne izin vermekle Yehova, bizler için de bir kurtuluş yolu açmış oldu. Hơn nữa bằng cách để cho Con Ngài chết đi, Đức Giê-hô-va mở đường cho chúng ta được cứu rỗi. |
Gitmesine izin vermek burayı savunmasız bırakır. Tha cho hắn khiến nơi này trông yếu đuối. |
Kendi yolunu kendisinin seçmesine izin vermek. Tin tưởng con đường cậu bé chọn. |
Ruhi değerlerin davranışlarımıza gereği gibi yön vermesine izin vermek bize fiziksel, duygusal ve ruhi yararlar sağlar. Khi sống đúng theo các giá trị thiêng liêng, chúng ta được lợi ích về mặt thể chất, tình cảm và tinh thần. |
Araştırmacılarımız bu veriyle, aslında bilgisayar programı olan bakteriyel kod şırınga ederek bu yaratıkların zaman içerisinde yaşamalarına izin vermektedir. Các nhà nghiên cứu đang tương tác với dữ liệu này bằng cách tiêm mã vi khuẩn vào, vốn là các chương trình máy tính, cho phép các tạo thể này lớn lên qua thời gian. |
Tanrı’nın düşüncelerinin, düşünüşümüze rehberlik etmesine özellikle stresli ya da tehlikeli zamanlarda izin vermek önemlidir. Điều đặc biệt quan trọng là để cho ý tưởng của Đức Chúa Trời hướng dẫn cách chúng ta suy nghĩ trong những giai đoạn căng thẳng hoặc nguy nan. |
İsa’nın hayatının sonsuza dek yok olmasına izin vermek adil bir davranış olmayacağından Yehova ne yaptı? Vì để Giê-su chết luôn là không công bình, nên Đức Giê-hô-va đã làm gì? |
8 Bazı ana babaların, çocuklarına fazla rehberlik etmeden onların gelişigüzel şekilde büyümelerine izin vermekle yetindikleri görülüyor. 8 Hình như vài bậc cha mẹ bằng lòng để cho con cái muốn ra sao thì ra. |
Öyleyse bunun cesaretinizi kırmasına izin vermek yerine, ilerlemenize yardım etmesi için Tanrı’ya açık ve kesin ifadelerle dua edin. Nhưng thay vì nản lòng về điều đó, hãy cầu nguyện một cách rõ ràng, cụ thể, xin Đức Chúa Trời giúp bạn tiến bộ. |
Fakat yaşadıklarımdan öğrendim ki, bir hata yaptığımızda ‘elimizin ayağımızın gevşemesine’ izin vermektense hatamızdan ders almalıyız. Nhưng tôi nhận ra rằng thay vì để mình nản lòng, chúng ta nên rút ra bài học từ lỗi lầm và tiến về phía trước. |
Hiçbir şeyin, derinden hissetmeye başladığım sevinci yok etmesine izin vermek istemiyorum.” Tôi không muốn để cho bất cứ sự gì cướp đi niềm vui mà tôi bắt đầu cảm nhận tận đáy lòng”. |
Örneğin, hafta sonlarındaki dinlendirici etkinliklerimizin veya kişisel uğraşlarımızın tarla hizmetine ayırmamız gereken vakitle çakışmasına izin vermek istemiyoruz. Chẳng hạn, chúng ta chớ nên để cho việc giải trí hoặc các công việc cá nhân vào cuối tuần choán thì giờ mà đáng lẽ chúng ta dành cho thánh chức rao giảng. |
Bütün o insanların para için ölmesine izin vermek mi? Mày muốn giết người vì tiền sao? |
Cevabı gayet basittir. Yehova’ya ve vaatlerini arka plana koymaya izin vermekle. Giản dị là tại họ đã để cho Đức Giê-hô-va và những lời hứa Ngài phai mờ đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ izin vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.