Cosa significa thất bại in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thất bại in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thất bại in Vietnamita.

La parola thất bại in Vietnamita significa abortire, errare, fallire, fallito, fallimento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thất bại

abortire

verb

errare

verb

fallire

verb

Cha tôi đã thất bại với bọn họ và giờ cũng thất bại với cả cô nữa.
Mio padre ha fallito con loro e ha fallito con voi.

fallito

adjective

Cha tôi đã thất bại với bọn họ và giờ cũng thất bại với cả cô nữa.
Mio padre ha fallito con loro e ha fallito con voi.

fallimento

noun (stato o condizione nella quale non si sono raggiunti gli obiettivi desiderati o prefissati)

Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi.
Il suo fallimento non ha niente a che fare con me.

Vedi altri esempi

Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại.
Gli uomini adorano accusare i demoni quando i loro grandi piani falliscono.
Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin.
Devi sapere una cosa sul fallimento:
Tại sao một số hôn nhân thất bại
Perché alcuni matrimoni falliscono
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
8 Quando Adamo peccò, non vanificò il proposito di Geova.
Bà nói: “Tôi đã bị thất bại.
Ella disse: «Sono persa.
Phải nói là nó cao hơn rất nhiều so với tỉ lệ thất bại của người Mỹ.
E ́ molto più alto del tasso di fallimento, diciamo, degli Americani.
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI
SE IL MATRIMONIO È FINITO
Nhưng bây giờ, hệ thống đó đang thất bại.
Ma, oggi, quel sistema sta fallendo.
Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước.
Una discrepanza di 2.6 milioni di dollari a causa di un investimento fallito di 3 anni fa.
Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu.
Ed è stato un fallimento globale.
Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt.
Le nostre migliori macchine non sono mai riuscite a completare una missione.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
● Se avessi una ricaduta mi sentirei un fallito.
Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi.
Questo disastro della Regis Air sta devastando il mio portfolio.
Tôi đã thất bại.
Non ci sono riuscito.
Fisher, ngủ với gái là thất bại.
Fisher, le spogliarelliste sono delle ladre.
Cậu thất bại rồi.
Hai fallito.
Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài.
Non ha fatto mancare al suo popolo la sua guida.
Việc Giê-su trung thành cho đến chết là một sự thất bại lớn cho Sa-tan.
Che Gesù rimanesse fedele sino alla morte fu una grande sconfitta per Satana.
Nếu vậy, tại sao con lại thất bại?
Allora se e ' cosi ', perche ' diavolo mi ritrovo in queste condizioni?
Cậu đối mặt thế nào với thất bại?
Come reagisce a un fallimento?
Và nếu anh thất bại, rồi hắn giết anh?
E se fallisci e lui ti uccide?
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
Manda segnali di luce facilmente visibili e che non tradiscono mai.
" Thất bại. "
" Fallito ".
Cậu muốn tạo ấn tượng trước tổ chức của ta, và cậu đã thất bại.
Lei voleva fare colpo su di me verso la mia organizzazione e ha... fallito.
5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại.
5 Una persona di buon senso in genere evita di imbarcarsi in un’impresa condannata a fallire.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thất bại in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.