Cosa significa kiểm định in Vietnamita?
Qual è il significato della parola kiểm định in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare kiểm định in Vietnamita.
La parola kiểm định in Vietnamita significa duro, di verifica, prove, test, prova. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola kiểm định
duro(testing) |
di verifica(testing) |
prove(testing) |
test(testing) |
prova(testing) |
Vedi altri esempi
Từ những năm 1970, mối quan tâm chính của Dijkstra là kiểm định hình thức (formal verification). Sin dal 1970, l'interesse principale di Dijkstra fu la verifica formale (formal verification). |
Hắn cũng là một trong những đứa trẻ chưa được kiểm định. Anche lui una volta era un ragazzino inesperto. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do-bà-kiểm-định. Sono queste le statistiche in cui credo: quelle certificate da mia nonna. |
Đến khi tính chính xác của bằng chứng được kiểm định. Non finche'la validita'delle sue prove non sara'confermata. |
Hiện nay, phương pháp kiểm định thuốc là một thách thức. Il modo in cui testiamo i farmaci oggi è abbastanza problematico. |
Tôi chỉ tin vào thống kê, khi đó là những con số thống kê do- bà- kiểm- định. Sono queste le statistiche in cui credo: quelle certificate da mia nonna. |
Một kiểm định của VA và 12 Đô la sẽ cho bạn một tách Cà fê. Se aggiungi 12 dollari al sussidio compri una tazza di caffè. |
Chúng ta không "kiểm định" công tố viên. Non controlliamo i procuratori. |
(Cười) Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. (Risate) Penso sia il modo migliore di verificare le statistiche. |
Đem đi kiểm định đi. Faccia pure, lo faccia analizzare. |
Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê. Penso sia il modo migliore di verificare le statistiche. |
Năm 1993, ông mở công ty kiểm định riêng. Nel 2000 ha aperto una propria società di comunicazione. |
có khi nào cô kiểm định và không cho các ngân hàng tỉ lệ AAA mà họ muốn? Si ricorda una volta in cui avete controllato i pacchetti e non avete dato alle banche la classificazione tripla A che volevano? |
Chị tưởng nó được đem đi kiểm định thuế. Credevo lo stesse esaminando un perito. |
Anh đã kiểm định chưa? Lo hai fatto testare? |
Chỉ có một lần ta "kiểm định" công tố viên, đó là phần biện hộ. Un controllo che possiamo fare sui procuratori è la difesa. |
Tôi đã tái kiểm định thiết bị kết nối nên chuyện hợp thể sẽ mượt mà hơn trước nhiều. Mi sono portato avanti e ho ricalibrato la giuntatrice, per avere una fusione fluida. |
Cắt chân tôi đi và thành lập 1 hội đồng kiểm định sức khỏe trong 12 tuần tính từ hôm nay. tagliatemi la gamba e riunite una commissione a 3 mesi da oggi. |
Mọi người nói nó sẽ đầu độc con người hay gì đó -- không, nó chỉ ở đó và được kiểm định. E dicono che siano velenose per la gente o -- non lo sono, stanno lì, costantemente monitorate. |
Để một đứa thanh niên chưa được kiểm định mà không được huấn luận đúng cách hoạt động, thật ngu xuẩn. È sciocco mettere in campo un ragazzino inesperto senza l'addestramento adeguato. |
15 Vào thời Kinh Thánh được viết ra, trước khi sở hữu một vùng đất người ta được phép kiểm định trước. 15 Nei tempi biblici, prima di entrare in possesso di una terra la persona aveva diritto di ispezionarla. |
Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định. Se non riesce a distinguere la macchina dall'umano, allora la macchina ha superato il test. |
Khái niệm thứ hai cần quan tâm là hệ thống "nhãn hiệu nguồn gốc có kiểm định" - Appellation d'origine contrôlée (AOC). Beneficia dal 2002 di una Denominazione di Origine Controllata (Appellation d'origine contrôlée, AOC). |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di kiểm định in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.