iscoadă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iscoadă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iscoadă trong Tiếng Rumani.

Từ iscoadă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là theo dõi, điệp, người trinh sát, thám báo, gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iscoadă

theo dõi

(spy)

điệp

(spy)

người trinh sát

(spy)

thám báo

(spy)

gián điệp

(spy)

Xem thêm ví dụ

Iscoadele tale s-au întors?
Trinh sát của anh quay lại chưa?
Iscoadele tale, mi-au găsit prietenii?
Trinh sát ấy, họ đã tìm thấy bạn tôi chưa?
Drum bun, Iscoada Invizibila!
Nào, chúc may mắn!
Dacă nu sunteti iscoade, atunci, cine sunteti?
Nếu không phải do thám thì là gì?
Am trimis iscoade la Cair Andros.
Chúng ta đã phái do thám tới đảo Cair Andros.
Nu, nu cred că ar trebui să le dăm drumul iscoadelor aşa de uşor.
Không, tôi không nghĩ là gián điệp lại được thả dễ dàng như vậy.
Iscoadele ne-au înştiinţat că Lord Tywin se deplasează spre nord.
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Iscoadele au fost motivate.
Thần đã mua chuộc những người bắn tin.
Credeai că nu o să remarcăm lipsa unui batalion de iscoade?
Ngài nghĩ chúng ta sẽ không để ý tới một tiểu đoàn lính trinh sát của mình mất tích?
Dar, pentru a evita neîntelegerile viitoare, voi prelua eu comanda iscoadelor tale de acum.
Nhưng để tránh hiểu lầm sau này, từ giờ tôi sẽ chịu trách nhiệm về các do thám của ông.
Noi, iscoade?
Gián điệp?
Îşi începuseră iscoadele, fiecare în altă parte, dar nici unul nu găsise, nici nu descoperise nimic.
Họ đã chia nhau đi điều tra, mỗi người một ngả, mà chẳng thấy gì, chẳng phát hiện ra điều gì.
Nici iscoadele mele n-o pot găsi.
Cả mấy con chim nhỏ của tôi cũng không thể tìm được nó.
O iscoadă plătită de Franţa.
Một gián điệp của nước Pháp.
O iscoadă?
Nội gián ư'?
Iscoadele lui mergea spre sud, spre legiunile lui Crassus.
tới chỗ quân Crassus.
Oamenii mei spun că sunteti iscoadele orcilor.
Lính của ta bảo hai ngươi là do thám Orc.
Iscoade.
Chắc là thám thính.
Iscoade din Regatul Uroku ne-au cartografiat ţinutul.
Mật thám của vương quốc Uroku đang vẽ lại bản đồ nước ta.
Dacă nu sunteţi iscoade, atunci, cine sunteţi?
Nếu các người không phải gián điệp, vậy các người là ai?
Mormont e iscoada noastră.
Mormont đang dọ thám ả cho chúng ta.
Noi, iscoade?
Do thám?
Şi de fiecare datǎ, trimiteau iscoade sǎ se asigure cǎ nu vor fi atacaţi.
Và mỗi lần họ cho trinh sát ra ngoài để đảm bảo không ai tấn công họ.
Ei erau iscoade în armata rebelilor, renumiţi în lung şi-n lat.
Giờ họ là do thám cho phiến quân nổi loạn phe mình. Họ được gần xa biết đến.
Iscoadele noastre au descoperit pe cineva care pretinde că e Avatarul.
Gián điệp của ta cho hay ai đó đang tư nhận mình là Thế Thần.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iscoadă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.