इंटरव्यू trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इंटरव्यू trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इंटरव्यू trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इंटरव्यू trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là phỏng vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इंटरव्यू
phỏng vấn
तोह मैंने जल्दी जाकर एक लोडिंग डॉक ढूंढा और अंदर घुसी और एक बढ़िया इंटरव्यू दिया। Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
तोह मैंने जल्दी जाकर एक लोडिंग डॉक ढूंढा और अंदर घुसी और एक बढ़िया इंटरव्यू दिया। Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
एक प्रचारक का एक छोटा-सा इंटरव्यू लीजिए, उससे पूछिए कि खराब सेहत के बावजूद कौन-सी बात उसे प्रचार सेवा में जोशीला बने रहने में मदद करती है। Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng. |
अगर कलीसिया में दो पायनियर हों, तो उनका इंटरव्यू लिया जा सकता है। उनमें से एक नया हो और दूसरा काफी सालों से पायनियर सेवा कर रहा हो। Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm. |
एक अध्ययन ने पाया कि इंटरव्यू देनेवालों में से बलात्कार की शिकार एक तिहाई युवतियों ने आत्महत्या की सोची थी। Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
एक प्रचारक का इंटरव्यू लीजिए जिसके बाइबल शिक्षक ने उसके साथ ऐसा किया था और इससे प्रचारक को फायदा हुआ। Phỏng vấn một người công bố đã được lợi ích nhờ người hướng dẫn học hỏi giúp mình đến với tổ chức. |
ऐसे प्रकाशकों का इन्टरव्यू लें जो अपने कार्यक्रम को उस तरह से व्यवस्थित कर पाये हैं जिस से कि वे सहायक पायनियरींग के कार्य में भाग ले सके। Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ. |
स्थानीय अख़बार, द होमस्टेड के एक पत्रकार ने रदरफ़र्ड का इंटरव्यू लिया और इसको उस अधिवेशन की यादगार रिपोर्ट में दोबारा छापा गया। Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó. |
भाषण और इंटरव्यू। Bài giảng và phỏng vấn. |
रिचर्ड एश ने बेथेल परिवार के कुछ सदस्यों का इंटरव्यू लिया जो स्कूल से जुड़े कामों में हाथ बँटाते हैं। Anh Richard Ashe điều khiển cuộc phỏng vấn các thành viên gia đình Bê-tên hợp tác chặt chẽ với trường. |
प्रदर्शन या इंटरव्यू का इंतज़ाम करने के लिए किसी दूसरे से कहना आसान है, लेकिन अगर आप खुद इसे करें, तो अच्छे नतीजे निकलेंगे। Chúng ta dễ có khuynh hướng nhờ người khác sắp đặt thay cho mình, nhưng điều đó không luôn đưa đến kết quả tốt đẹp. |
डी साइट को दिए गए एक इंटरव्यू में, शूनमान ने पुष्टि की कि गवाहों के बयान मुख्य—फिर भी अविश्वसनीय—सबूत होते हैं। Trong một cuộc phỏng vấn với báo Die Zeit, ông Schünemann xác nhận rằng lời khai của các chứng nhân là loại bằng chứng chính, mặc dù không đáng tin cậy. |
5 अधिवेशनों में हम न सिर्फ भाषणों और इंटरव्यू से, बल्कि दूसरी कई बातों से भी हौसला पाते हैं। 5 Chúng ta nhận được sự khích lệ cần thiết không những qua các bài giảng và những cuộc phỏng vấn mà còn qua những khía cạnh đặc sắc khác của đại hội nữa. |
ऐसे एक-दो प्रचारकों का इंटरव्यू लीजिए जो बेथेल में सेवा कर रहे हैं, या कर चुके हैं, या अपने इलाके की क्षेत्रीय निर्माण समिति की मदद करते हैं। Mời cử tọa cho biết cha mẹ và những người khác giúp họ đặt mục tiêu phụng sự trọn thời gian như thế nào. |
जिन्होंने इन्टरव्यू दिया उन्होंने बताया कि परमेश्वर के श्रद्धापूर्ण भय ने कैसे उन्हें प्रभावित किया कि भावशून्यता, उदासीनता, या सताहट के बावजूद सेवकाई में बने रहें और मदद की ताकि कठिन व्यक्तिगत परीक्षाओं के बावजूद भी धीरज धरें। Những người được phỏng vấn nói làm thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã thúc đẩy họ tiếp tục rao giảng bất kể sự thờ ơ, lãnh đạm, hoặc bắt bớ và giúp họ bền đỗ ngay cả khi đứng trước thử thách khó khăn cá nhân. |
एक ऐसे प्रचारक का छोटा-सा इंटरव्यू लीजिए, जो घर-घर की सेवा में या मौका ढूँढ़कर बात करते वक्त लोगों को अपनी बातचीत में शामिल करने में माहिर है। Phỏng vấn vắn tắt một người công bố có tiếng là khéo gợi cho người khác trò chuyện với mình khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia hay khi làm chứng bán chính thức. |
फिर शासी निकाय के सदस्य ऐनथनी मॉरिस ने तीन भाइयों का इंटरव्यू लिया, जो इक्वेडोर, कोत दिवॉर और डॉमिनिकन रिपब्लिक की शाखा समितियों के सदस्य हैं। Sau đó, anh Anthony Morris, thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, phỏng vấn ba anh thuộc Ủy Ban Chi Nhánh tại các nước Cộng Hòa Dominican, Côte d’Ivoire và Ecuador. |
किसी ऐसे व्यक्ति का छोटा-सा इंटरव्यू लीजिए, जो कम उम्र से ही पूरे समय की सेवा कर रहा हो। Phỏng vấn ngắn một anh chị phụng sự trọn thời gian từ khi còn trẻ. |
ऐसे एक या दो प्रकाशकों का इंटरव्यू लीजिए जिन्होंने कभी सोचा तक नहीं था कि वे प्रचार करेंगे लेकिन अब नियमित रूप से प्रचार कार्य कर रहे हैं क्योंकि वे समझने लगे हैं कि आज राज्य का संदेश जल्द-से-जल्द सुनाना कितना ज़रूरी है। Phỏng vấn một hai người công bố trước đây không bao giờ họ có thể tưởng tượng mình sẽ tham gia công việc rao giảng, nhưng nay đều đặn rao giảng vì họ ý thức được nhu cầu khẩn cấp phải loan báo thông điệp Nước Trời. |
ने ऐसे कई लोगों का इंटरव्यू लिया जो एक विदेशी भाषा सीख रहे हैं। Phỏng vấn một số người đang học ngoại ngữ, tạp chí Tỉnh Thức! |
उसी टीवी कार्यक्रम में उस साक्षी का इंटरव्यू भी लिया गया जिसने उस रिपोर्टर को शुरू में पत्रिकाएँ दी थीं। Chị Nhân-chứng, người đã đưa các tạp chí cho cô phóng viên, được phỏng vấn trên cùng chương trình truyền hình đó. |
पेज 6 पर दिए बक्स पर चर्चा करते वक्त एक ऐसे प्रचारक का इंटरव्यू लीजिए जिसके घर पर प्रचार की सभाएँ रखी जाती हैं। Khi xem xét khung nơi trang 6, phỏng vấn ngắn gọn một người dùng nhà mình làm nơi họp rao giảng. |
10 मि: एक प्रचार समूह निगरान का इंटरव्यू लीजिए। 10 phút: Phỏng vấn một anh giám thị nhóm rao giảng. |
ऐसे एक या दो प्रचारकों का इंटरव्यू लीजिए जो हर तरह की प्रचार सेवा करने में बढ़िया मिसाल रखते हैं। Phỏng vấn một hoặc hai công bố nêu gương tốt trong việc làm chứng bằng nhiều phương pháp khác nhau. |
फिर भी, इस बारे में जब द न्यू यॉर्क टाइम्स ने बाइबल के विद्वानों का इंटरव्यू लिया, तो उन्होंने कहा कि ‘यीशु के अस्तित्त्व को साबित करने के लिए, उसके हालात से ताल्लुक रखनेवाला जो सबूत इकट्ठा किया गया है, वह है तो काफी दमदार मगर कोई मायने नहीं रखता क्योंकि वह यीशु के वजूद को सीधे-सीधे साबित नहीं करता।’ Dầu vậy, những học giả Kinh Thánh được báo The New York Times phỏng vấn đã phát biểu ý kiến sau: “Chứng cớ gián tiếp liên kết hiện vật này với Chúa Giê-su có thể vững, nhưng dù sao cũng chỉ là gián tiếp”. |
सेवा विभाग के भाई चार्ल्स वुडी और लातिन अमरीका में भूतपूर्व मिशनरी व शिक्षण समिति के सहायक भाई हैरॆल्ड जैकसन ने ब्रांच परसनॆल के स्कूल की नवीं कक्षा में हाज़िर होनेवाले विभिन्न शाखा समितियों के सदस्यों का इंटरव्यू लिया। Anh Charles Woody, thuộc Ban Công Tác và anh Harold Jackson, một cựu giáo sĩ ở Châu Mỹ La-tinh và là một phụ tá trong Ủy Ban Giảng Huấn, phỏng vấn những thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh đang tham dự lớp thứ chín của trường cho nhân viên chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इंटरव्यू trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.