Internet access provider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Internet access provider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Internet access provider trong Tiếng Anh.
Từ Internet access provider trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhà cung cấp truy nhập Internet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Internet access provider
Nhà cung cấp truy nhập Internet(A business that supplies Internet connectivity services to individuals, businesses, and other organizations. An ISP provides a telephone number, a user name, a password, and other connection information so that users can access the Internet through the ISP's computers.) |
Xem thêm ví dụ
Firstly, it gives the government the power to make US Internet providers block access to infringing domain names. Một, nó trao cho chính phủ quyền buộc những nhà cung cấp Internet Mỹ khóa chặn truy cập những tên miền phạm pháp. |
It provided Internet access at a speed of up to 10 Mbit/s using the cable TV network, which had 120,000 subscribers at the time. Nó cung cấp truy cập Internet với tốc độ lên tới 10 Mbit/giây bằng cách sử dụng mạng truyền hình cáp, có 120.000 thuê bao tại thời điểm đó. |
An example is competition with cable and DSL Internet providers from broadband over powerline internet access. Một ví dụ là sự cạnh tranh với các nhà cung cấp truyền hình cáp và DSL Internet từ băng thông rộng thông qua truy cập internet powerline. |
The company provides fixed-line and Xiaolingtong (Personal Handy-phone System) telephone services to 216 million people as of April 2008, and broadband internet access to over 38 million subscribers, providing approximately 62% (46 Gbit/s) of China's internet bandwidth. Công ty cung cấp dịch vụ điện thoại cố định và Xiaolingtong (Personal Handy-phone System) cho 216 triệu người, tính đến tháng 4 năm 2008, và internet băng thông rộng cho 38 triệu thuê bao, chiếm 62% (46 Gbit/s) băng thông toàn Trung Quốc. |
In most cases, the colocation provider may provide little to no support directly for their client's machine, providing only the electrical, Internet access, and storage facilities for the server. Trong hầu hết các trường hợp, nhà cung cấp dịch vụ colocation có thể cung cấp ít hoặc không hỗ trợ trực tiếp cho máy của khách hàng của họ, chỉ cung cấp các thiết bị điện, truy cập Internet và lưu trữ cho máy chủ. |
Thus, the portal is always accessible because it is immune to denial of service attacks, Internet service provider limitations (such as traffic shaping and censorship) and hardware failure. Vì vậy, cổng thông tin này luôn luôn có thể truy cập bởi vì nó miễn dịch với các vụ tấn công từ chối dịch vụ, hạn chế cung cấp dịch vụ Internet (chẳng hạn như định hình lưu lượng truy cập và kiểm duyệt) và lỗi phần cứng. |
A hotspot is a physical location where people may obtain Internet access, typically using Wi-Fi technology, via a wireless local area network (WLAN) using a router connected to an internet service provider. Điểm truy cập là một vị trí thực tế nơi mọi người có thể truy cập Internet, thường sử dụng công nghệ Wi-Fi, qua mạng cục bộ không dây (WLAN) bằng bộ định tuyến được kết nối với nhà cung cấp dịch vụ internet. |
The authorities block access to politically sensitive websites, frequently attempt to shut down blogs, and require internet service providers to remove contents or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Chính quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
The authorities block access to politically sensitive websites and frequently attempt to shut down blogs, or require internet service providers to remove content or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Nhà cầm quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các trang blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
In free space optics, the signal is sent in a compact bundle of infrared light At Mobile World Congress March 2015, Mark Zuckerberg says that the Internet.org initiative was "willing to work" with Project Loon (Google's project to use high-altitude balloons to provide people cheaper Internet access) but emphasizes that in his view, the real work is in partnering with existing telecommunications companies to improve access and reduce costs for people already within range of a network, which he estimates at over 80% of the population. Tất cả ba hệ thống sẽ dựa trên nguyên lý truyền dữ liệu quang học (FSO), theo đó, tín hiệu được gửi đi theo từng cụm của ánh sáng hồng ngoại Tại Triển lãm di động toàn cầu tháng ba nămăm 2015, Mark Zuckerberg nói rằng Internet.org "sẵn sàng để làm việc" với dự án Loon (dự án của Google sử dụng khinh khí cầu tầm cao để cung cấp truy cập Internet rẻ hơn tới người dùng) nhưng nhấn mạnh rằng theo quan điểm của ông, công việc chủ yếu là hợp tác với những công ty viễn thông hiện thời để cải thiện kết nối và giảm chi phí cho mọi người đã ở trong phạm vi của một mạng di động, mà ông ước tính hơn 80% dân số. |
Internet penetration rose sharply – from 6.2 percent in 2008 to 37 percent in 2011, providing greater access to online media, which rapidly grew in number, including blogosphere – with over 10,000 bloggers in 2011. Thâm nhập Internet tăng mạnh - từ 6,2% năm 2008 lên 37% năm 2011, cung cấp khả năng truy cập nhiều hơn vào phương tiện truyền thông trực tuyến, tăng nhanh về số lượng, bao gồm cả blogosphere - với hơn 10.000 blogger vào năm 2011. |
We have been believing that everybody can learn and learn well, as long as we provide good learning materials free on the web so that they can access through the internet. Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet. |
Public hotspots are typically created from wireless access points configured to provide Internet access, controlled to some degree by the venue. Các điểm truy cập công cộng thường được tạo từ các điểm truy cập không dây được định cấu hình để cung cấp truy cập Internet, được kiểm soát ở một mức độ nào đó theo địa điểm. |
Mrs Clinton had also met executives from Google and Microsoft , as well as with Cisco Systems , which provides much of China 's internet infrastructure , to discuss how to stop countries from " stifling " access to information , the state department added . Bà Clinton cũng đã gặp các lãnh đạo Google và Microsoft cũng như với Cisco Systems mà cung cấp phần lớn cơ sở hạ tầng internet cho Trung Quốc , để thảo luận làm thế nào để ngăn các nước khỏi " đàn áp " truy cập thông tin , Bộ ngoại giao nói thêm . |
In 2000, most Internet access to homes was provided using dial-up, while many businesses and schools were using broadband connections. Vào năm 2000, hầu hết truy cập internet nhà riêng được cung cấp bằng dial-up, trong khi nhiều doanh nghiệp và trường học đã sử dụng các kết nối băng thông rộng. |
In April 2011, Astro commercially launched its IPTV services under the tag line "The One and Only Line You'll Ever Need", a triple play offering in conjunction with TIME dotCom Berhad that provides all the Astro programming via IPTV, together with voice telephone services and broadband Internet access all through the same fibre optic connection into the customer's home. Astro đã tung ra dịch vụ IPTV của mình về phương diện thương mại theo dòng đính kèm “The One and Only Line You’ll Ever Need”, một đề nghị gồm ba yếu tố kết hợp với TIME dotCom Berhad cung cấp tất cả các chương trình của Astro thông qua IPTV, cùng với các dịch vụ điện thoại bằng giọng nói và truy cập Internet băng thông rộng thông qua cáp quang kết nối với từng hộ gia đình. |
Although a few countries have very high-speed broadband-enabled populations, such as South Korea with 6 million homes benefiting from a minimum connection speed of 100 Mbit/s, in other countries (such as the UK) legacy networks struggle to provide 3–5 Mbit/s and so simultaneous provision to the home of TV channels, VOIP and Internet access may not be viable. Mặc dù một số quốc gia có đường truyền tốc độ cao rất phổ biến, như Hàn Quốc với 6 triệu gia đình được hưởng lợi từ tốc độ kết nối tối thiểu là 100 Mbit/s, ở các nước khác (như Anh) chỉ là 3-5 Mbit/s khi truyền đến mỗi hộ gia đình, do vậy VOIP và truy cập Internet có thể không khả thi. |
Nguyen Hong Quang, and lawyer Nguyen Van Dai. Police used tape to seal Do Nam Hai’s computer and instructed the local Internet service provider to cut off his Internet access. Công an đã dùng băng keo để niêm phong máy vi tính của anh Đỗ Nam Hải và chỉ thị cho hãng cung cấp dịch vụ nối mạng địa phương phải cắt đứt đường dây lên mạng toàn cầu của ông. |
The National Union of Police Commissaires suggested that the next step would be for the judiciary to order French Internet service providers to block access to the Wikipedia article. Liên minh quốc gia của Police Commissaires đề nghị biện pháp kế đến cho cơ quan tư pháp ra lệnh nhà cung cấp dịch vụ Internet chặn bài viết đó trên Wikipedia. |
The growth of the Internet provided Western audiences an easy way to access Japanese content. Sự phát triển của Internet cung cấp cho khán giả phương Tây một cách thức truy cập dễ dàng hơn tới nội dung Nhật Bản. |
This profile provides a standard to access the Internet and other dial-up services over Bluetooth. Cấu hình này cung cấp một tiêu chuẩn để truy cập vào Internet và dịch vụ dial-up qua Bluetooth. |
Like other mobile phone brands in South Korea, they provide technology such as cameras, internet access, and digital TV through Digital Multimedia Broadcasting. Giống như những thương hiệu điện thoại khác ở Hàn Quốc, họ cung cấp công nghệ như máy ảnh, truy cập internet, và TV kĩ thuật số thông qua Digital Multimedia Broadcasting. |
An Indian journalist, in his reply to Mark Zuckerberg's article defending Internet.org in India, criticized Internet.org as "being just a Facebook proxy targeting India's poor" as it provides restricted Internet access to Reliance Telecom's subscribers in India. Một nhà báo Ấn độ, trong phản hồi với bài báo của Zuckerberg bảo vệ Internet.org ở Ấn độ, chỉ trích Internet.org "chỉ là một Facebook proxy nhắm tới người nghèo Ấn Độ" do dịch vụ này cung cấp truy cập Internet hạn chế vào thuê bao của Reliance Telecom ở Ấn Độ. |
(Deuteronomy 22:8, The Amplified Bible) Internet service providers and software programs may offer parental controls that act as “railings” to block inappropriate pop-ups and access to harmful sites. Qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet và những chương trình vi tính, cha mẹ có nhiều công cụ để kiểm soát con cái. Các công cụ này giống như một “lan can” hay rào cản vì có thể ngăn chặn những cửa sổ mang nội dung xấu tự động xuất hiện và chặn đứng việc truy cập các trang web đồi trụy. |
Since 2015, Seoul has provided free Wi-Fi access in outdoor spaces through a 47.7 billion won ($44 million) project with Internet access at 10,430 parks, streets and other public places. Kể từ năm 2015, Seoul đã cung cấp truy cập Wi-Fi miễn phí trong không gian ngoài trời thông qua dự án trị giá 47,7 tỷ won (44 triệu USD) với truy cập Internet tại 10,430 công viên, đường phố và các địa điểm công cộng khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Internet access provider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Internet access provider
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.